Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Present simple: affirmative and negative

1.Write the third person singular (he/sheit) form of the verbs.

(Viết ngôi thứ ba số ít (anh ấy/cô ấy/nó) của các động từ..)

study  studies

1 like 

2 collect

3 have 

4 wash 

5 do

6 bake

7 carry

8 draw

Phương pháp giải:

 

Động từ tobe

Động từ thường

Khẳng định

S + am/ is/ are+ N/ Adj

S + V(s/es)

Phủ định

S + am/are/is + not +N/ Adj

S + do/ does + not + V (nguyên thể)

Nghi vấn

Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

- Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t

 

Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

- Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

Lời giải chi tiết:

1 likes

2 collects

3 has

4 washes

5 does

6 bakes

7 carries

8 draws

Bài 2

2. Write sentences using the present simple affirmative or negative. 

(Viết các câu sau sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định của thì hiện tại đơn.)

Ellen / meet / her friends in the playground

Ellen meets her friends in the playground.

(Ellen gặp gỡ bạn bè của mình trong sân chơi.)

1 David /do/martial arts

2 we/notwatch/films on the laptop.

3 you/spend/a lot of time in town

4 my mum/carry/her things in a small bag

5 they/not play football/in the park

6 myfather/not allow me/to have a phone

Phương pháp giải:

 

Động từ tobe

Động từ thường

Khẳng định

S + am/ is/ are+ N/ Adj

S + V(s/es)

Phủ định

S + am/are/is + not +N/ Adj

S + do/ does + not + V (nguyên thể)

Nghi vấn

Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

- Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t

 

Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

- Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

Lời giải chi tiết:

1 David /do/martial arts

David does martial arts.

(David tập võ.)

Giải thích: chủ ngữ ‘David’ ngôi thứ ba số ít và đề bài cho thể khẳng định

Bài 3

3. Make the sentences negative..

(Chuyển các câu về dạng phủ định.)

I go to bed late.

(Tôi đi ngủ muộn.)

I don’t go to bed late.

(Tôi không đi ngủ muộn.)

1 Olga and Sasha live near the school.

2 I want to watch that film.

3 You write on your blog every day.

4 We know that boy's name.

5 Vadim speaks French.

6 This shop opens early.

Phương pháp giải:

 

Động từ tobe

Động từ thường

Khẳng định

S + am/ is/ are+ N/ Adj

S + V(s/es)

Phủ định

S + am/are/is + not +N/ Adj

S + do/ does + not + V (nguyên thể)

Nghi vấn

Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

- Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t

 

Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

- Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

Lời giải chi tiết:

1 Olga and Sasha live near the school.

Olga and Sasha don’t live near the school.

(Olga và Sasha không sống gần trường.)

Giải thích: chủ ngữ ‘Olga and Sasha’ ngôi thứ ba số nhiều

Bài 4

4. Order the words to make present simple sentences. 

(Sử dụng thì hiện tại đơn để sắp xếp câu.)

trainers/usually/wear/I

I usually wear trainers.

1 never / make / They / videos

2 sometimes / father / My / strict / is

3 always /Mark and Ed / outside / play

4 got / has / Nuran / usually / pen /a

5 _stories /These /always / are /interesting

6 often /We /music /to / listen

Phương pháp giải:

 

Động từ tobe

Động từ thường

Khẳng định

S + am/ is/ are+ N/ Adj

S + V(s/es)

Phủ định

S + am/are/is + not +N/ Adj

S + do/ does + not + V (nguyên thể)

Nghi vấn

Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

- Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t

 

Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

- Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

Lời giải chi tiết:

1 They never make videos.

(Họ không bao giờ làm video.)

2 My father is strict sometimes.

(Cha tôi đôi khi thì nghiêm khắc.)

3 Mark and Ed always play outside.

(Mark và Ed luôn chơi đùa bên ngoài.)

4 Nuran usually has got a pen.

(Nuran thường có một cây bút.)

5 These stories are always interesting.

(Những câu chuyện này luôn luôn thú vị.)

6 We often listen to music.

(Chúng tôi thường nghe nhạc.)

Bài 5

Present simple: questions

5. Write questions using the present simple form of the verbs. Then write the short answers.

(Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại đơn của động từ. Sau đó viết các câu trả lời ngắn gọn.)

do                  go                     know                   make                     play                     spend                watch

Do you make videos at school? Yes, I do

(Bạn có làm video ở trường không? Có, tôi có làm)

1 ‘                    your parents                a lot of time on the phone?’ ‘No,                 

2 ‘                    Richard                       video games?’ ‘Yes,                         

3 ‘                    you often                    TV?’ ‘Yes,                 

4 ‘                    Helen always              her homework?’ ‘No,                        

5 ‘                    your younger sisters                           shopping in town?’ ‘No,                    

6 ‘                                we                    the answer to that questions?’ ‘Yes,                                    

Phương pháp giải:

 

Động từ tobe

Động từ thường

Khẳng định

S + am/ is/ are+ N/ Adj

S + V(s/es)

Phủ định

S + am/are/is + not +N/ Adj

S + do/ does + not + V (nguyên thể)

Nghi vấn

Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

- Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t

 

Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

- Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

Lời giải chi tiết:

1 ‘        Do       your parents   spend   a lot of time on the phone?’ ‘No,      they don’t      

(‘Cha mẹ bạn có dành nhiều thời gian cho điện thoại không?’ ‘Không, họ không’)

Giải thích: chủ ngữ ‘you parents’

Bài 6

6.Complete the questions with who, what, where or when and do or does.

(Hoàn thành các câu hỏi với who, what, where hoặc when và do hoặc does.)

‘ What do you listen to at home?’ ‘Hip-hop music’

(‘Bạn nghe gì ở nhà?’ ‘Nhạc hip-hop’)

1 ‘ you live?’ ‘Not far from the school.’

2 ‘our sister finish school?’ ‘At 4:00.’

3 ‘we have lunch at school?’ ‘At 1:00.’

4 ‘Denise play tennis?’ ‘In the park.’

5 ‘ you talk to on the phone?’ ‘Jane’

6 ‘your mother do?’ ‘She’s a doctor.’

Phương pháp giải:

 

Động từ tobe

Động từ thường

Khẳng định

S + am/ is/ are+ N/ Adj

S + V(s/es)

Phủ định

S + am/are/is + not +N/ Adj

S + do/ does + not + V (nguyên thể)

Nghi vấn

Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj?

- Yes, S + am/ are/ is.

- No, S + am not/ aren’t/ isn’t

 

Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?

- Yes, S + do/ does.

- No, S + don’t/ doesn’t.

Lời giải chi tiết:

1 ‘        Where do        you live?’ ‘Not far from the school.’

(‘Bạn sống ở đâu?’ ‘Không xa trường học.’)

2 ‘        When does      our sister finish school?’ ‘At 4:00.’

(‘Khi nào em gái chúng ta học xong?’ ‘Lúc 4:00.’)

3 ‘        When do         we have lunch at school?’ ‘At 1:00.’

(‘Khi nào chúng ta ăn trưa ở trường?’ ‘Lúc 1:00’)

4 ‘        Where does     Denise play tennis?’ ‘In the park.’

(‘Denise chơi quần vợt ở đâu?’ ‘Trong công viên.’)

5 ‘        Who do           you talk to on the phone?’ ‘Jane’

(‘Bạn nói chuyện điện thoại với ai?’ ‘Jane’)

6 ‘        What does       your mother do?’ ‘She’s a doctor.’

(‘Mẹ bạn làm nghề gì?’ ‘Bà ấy là bác sĩ.’)