Bài 1
Task 1. Find the word which has a different stress pattern from the other
Read the words aloud. (Tìm từ có trọng âm khác với từ khác. Đọc to các từ.)
Lời giải chi tiết:
1. A. festival /ˈfes.tɪ.vəl/
B. history /ˈhɪs.tər.i/
C. station /ˈsteɪ.ʃən/
D. resource /rɪˈzɔːs/
Đáp án D có trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất
2. A. begin /bɪˈɡɪn/
B. important /ɪmˈpɔː.tənt/
C. devote /dɪˈvoʊt/
D. statue /ˈstætʃ.uː/
Đáp án D có trọng âm ở âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ hai
3. A. convince /kənˈvɪns/
B. ugly /ˈʌɡ.li/
C. Weather /ˈweð.ər/
D. customer /ˈkʌs.tə.mər/
Đáp án A có trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất
4. A. flourishing /ˈflʌr.ɪ.ʃɪŋ/
B. bicycle /ˈbaɪ.sɪ.kəl/
C. impress /ɪmˈpres/
D. caution /ˈkɔː.ʃən/
Đáp án C có trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất
5. A. celebration /ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/
B. production /prəˈdʌk.ʃən/
C. competition /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/
D. anniversary /ˌæn.ɪˈvɜː.sər.i/
Đáp án B có trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ ba
Bài 2
Task 2. Cross out the word that has no partner.
(Hãy gạch bỏ những từ không đi cùng với từ đã cho)
Lời giải chi tiết:
1. to bake (v): nướng; to bake soup
2. grilled (adj): được nướng =? grilled salad
3. to taste (v): nếm, thử => to taste receipt
4. to recommend (v): gợi ý, giới thiệu => to recommend a bill
5. a reservation (n): đặt chỗ trước => do a reservation
soanvan.me