Bài 1
Task 1. Circle the word marked A, B, C or D with a different stress pattern from the others.
(Khoanh tròn từ được đánh dấu A, B, C hoặc D có trọng âm khác với các từ còn lại)
Lời giải chi tiết:
1. A. collapse B. damage C. erupt D. affect
Lời giải
Collapse: /kəˈlæps/
Damage: /ˈdæmɪdʒ/
Erupt: /ɪˈrʌpt/
Affect: /əˈfekt/
Câu B trọng âm rơi vào âm 1 còn lại rơi vào âm 2
Đáp án: B
2. A. disaster B. eruption C. pollution D. permanent
Lời giải
disaster: /dɪˈzɑːstə(r)/
eruption: /ɪˈrʌpʃn/
pollution: /pəˈluːʃn/
permanent: /ˈpɜːmənənt/
Câu D trọng âm rơi vào âm 1 còn lại rơi vào âm 2
Đáp án: D
3. A. volcano B. temperature C. illustrate D. station
Lời giải
volcano: /vɒlˈkeɪnəʊ/
temperature: /ˈtemprətʃə(r)/
illustrate: /ˈɪləstreɪt/
station: /ˈsteɪʃn/
Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2 còn lại rơi vào âm thứ nhất
Đáp án: A
4. A. tsunami B. typhoon C. thunderstorm D. tornado
Lời giải
tsunami: /tsuːˈnɑːmi/
typhoon: /taɪˈfuːn/
thunderstorm: /ˈθʌndəstɔːm/
tornado: /tɔːˈneɪdəʊ/
Câu C trọng âm rơi vào âm 1 còn lại rơi vào âm 2
Đáp án: C
5. A. accommodation B. contribution C. evacuation D.contamination
Lời giải
accommodation: /əˌkɒməˈdeɪʃn/
contribution: /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/
evacuation: /ɪˌvækjuˈeɪʃn/
contamination: /kənˌtæmɪˈneɪʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm 3 còn lại rơi vào âm 4
Đáp án: B
Bài 2
Task 2. Mark the stress in the underlined words. ( Đánh dấu trọng âm các từ được gạch chân.)
Lời giải chi tiết:
1. My brother likes photography. Last year he won the first prize at the national competition for both amateur and professional photographers.
Đáp án:
Photography /fəˈtɒɡrəfi/ (trọng âm rơi vào âm thứ 2)
2. My father is a geologist. He learned geology at a university in Russia.
Đáp án:
Geology /dʒiˈɒlədʒi/ (trọng âm rơi vào âm thứ 2)
3. She is a well-known biologist. She is now working at a Biology Institute in Ha Noi
Đáp án:
Biology /baɪˈɒlədʒi/ (trọng âm rơi vào âm thứ 2)
4. At the geography lesson yesterday, our teacher explained to us a lot about the changes in the weather recently.
Đáp án:
Geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (trọng âm rơi vào âm thứ 2)
5. My next-door neighbour is very interested in astrology. He spends most of his free time reading books about it.
Đáp án:
Astrology /əˈstrɒlədʒi/ (trọng âm rơi vào âm thứ 2)
soanvan.me