Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Viết số thích hợp vào ô trống:

a)

 

b)

Phương pháp giải:

Tính giá trị của phép cộng 7 với một số rồi điền kết quả vào chỗ trống.

Giải chi tiết:

a)

b)

Câu 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a)

 \(\begin{array}{l}7 + 4 =  \ldots \\4 + 7 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}7 + 8 =  \ldots \\8 + 7 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}7 + 6 =  \ldots \\6 + 7 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}7 + 9 =  \ldots \\9 + 7 =  \ldots \end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}7 + 3 + 6 =  \ldots \\7 + 6 + 3 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}7 + 6 + 5 =  \ldots \\7 + 5 + 6 =  \ldots \end{array}\)

\(\begin{array}{l}7 + 8 + 4 =  \ldots \\7 + 4 + 8 =  \ldots \end{array}\)

 

Phương pháp giải:

a) Thực hiện phép cộng, chú ý khi đổi chỗ các số hạng trong một phép cộng thì giá trị của tổng không thay đổi.

b) Thực hiện phép cộng lần lượt từ trái sang phải. 

Giải chi tiết:

a)  

7 + 4 = 11

4 + 7 = 11

7 + 8 = 15

8 + 7 = 15

7 + 6 = 13

6 + 7 = 13

7 + 9 = 16

9 + 7 = 16

b)  

7 + 3 + 6 = 16

7 + 6 + 3 = 16

7 + 6 + 5 = 18

7 + 5 + 6 = 18

7 + 8 + 4 = 19

7 + 4 + 8 = 19

 

Câu 3

Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:

 

37 và 5

67 và 4

47 và 9

77 và 8

Phương pháp giải:

- Đặt tính: Lấy hai số hạng đã cho, viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính: Cộng các chữ số cùng hàng lần lượt từ phải sang trái.

Giải chi tiết:

\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{37}\\5\end{array}}}{{\,\,\,\,\,42}}\) \(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{67}\\4\end{array}}}{{\,\,\,\,\,71}}\)
\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{47}\\9\end{array}}}{{\,\,\,\,\,56}}\) \(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{77}\\8\end{array}}}{{\,\,\,\,\,85}}\)

Câu 4

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Cam                       : 27 quả

Quýt nhiều hơn cam : 8 quả

Quýt                       : .... quả?

Phương pháp giải:

Muốn tìm số quýt thì ta lấy số cam cộng với 8 quả.

Giải chi tiết:

Quýt có số quả là:

27 + 8 = 35 (quả)

Đáp số: 35 quả.

 soanvan.me