Bài 1
Viết số thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu, ...
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Nối (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Để đọc các số ta đọc lần lượt từ lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
Phương pháp giải:
Xác định hàng của các chữ số rồi viết giá trị của các chữ số đó.
Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; ……… ; ……… ; ……… ; ………
b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; ……… ; ……… ; ……… ; ………
c) 83 260 ; 83 270 ; ………; 83 290 ; ……… ; ………
Phương pháp giải:
Xác định quy luật của các dãy số để điền các số còn thiếu vào chỗ chấm :
a) Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 1000 đơn vị.
b) Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 100 đơn vị.
c) Hai số liên tiếp của dãy hơn hoặc kém nhau 10 đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000.
b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300.
c) 83 260 ; 83 270 ; 83 280 ; 83 290 ; 83 300 ; 83 310 ; 83 320.
soanvan.me