Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

a) Tính (theo mẫu).

Mẫu: 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0 x 3 = 0

0 x 4 = .............

0 x 6 = .............

0 x 7 = .............

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Nhận xét:

  • Số 0 nhân với số nào cũng bằng .....
  • Ta còn có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.

b) Số?

Nhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng......

Phương pháp giải:

a) Viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính.

b) Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.

    Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0

Lời giải chi tiết:

 a)

0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0

Vậy 0 x 4 = 0

0 x 6 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0

Vậy 0 x 6 = 0

0 x 7 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0

Vậy 0 x 7= 0

Nhận xét:

  • Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
  • Ta còn có: Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

b) 

Nhận xét: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0

Câu 2

Nối hai phép tính có cùng kết quả.

Phương pháp giải:

Tính nhẩm rồi nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết:

Câu 3

Tổ Hai có 9 bạn, mỗi bạn góp 4 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Hai đã góp được bao nhiêu quyển vở?

Phương pháp giải:

Số quyển vở tổ Hai góp được = Số quyển vở mỗi bạn góp  x Số bạn của tổ Hai

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

1 bạn: 4 quyển vở

9 bạn: ... quyển vở?

Bài giải

  Tổ Hai góp được số quyển vở là

      9  x 4 = 36 (quyển vở)

                      Đáp số: 36 quyển vở

Câu 4

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: ..................................... = ................

Phương pháp giải:

Độ dài đường gấp khúc ABCDE = Độ dài của một đoạn thẳng x 4

Lời giải chi tiết:

Độ dài đường gấp khúc ABCDE là: 4 x 4 = 16 cm

Câu 5

Số?

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả phép tính theo chiều mũi tên rồi viết số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết: