Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

1. Do the puzzle. Then complete and say the sentences.

(Làm câu đố. Sau đó hoàn thành và nói các câu) 

Down

1. She’s _______.

2. He has a _____.

5. The______ is counting.

Across 

3. How many _______ do you have?

4. I can see an ______.


Lời giải chi tiết:

1. drawing

2. train

3. rabbits

4. elephant

5. parrot


Down

1. She’s drawing. (Cô ấy đang vẽ.)

2. He has a train. (Anh ấy có một chiếc tàu hỏa.)

5. The parrot is counting. (Con vẹt đang đếm.)

Across 

3. How many rabbits do you have? (Bạn có bao nhiêu con thỏ?)

4. I can see an elephant. (Tôi có thể nhìn thấy một con voi.)

Câu 2

 2. Interview your friends and write the answers.

(Phỏng vấn bạn bè và viết câu trả lời.)


Phương pháp giải:

1. What are you doing? (Bạn đang làm gì vậy?)

2. Do you have any dogs/ parrots/ rabbits? (Bạn có con chó / vẹt / thỏ nào không?)

3. How many teddy bears/ cars/ trucks do you have? (Bạn có bao nhiêu con gấu bông / ô tô / xe tải?)


Lời giải chi tiết:

Gợi ý:

 

Your friend’s name

His/ Her answer

1. What are you doing?

Hoa

She’s reading a book.

2. Do you have any dogs?

Minh

Yes, he does.

3. How many cars do you have?

Tuan

He has three cars.


Tạm dịch:

 

Tên của bạn

Câu trả lời

1. Bạn đang làm gì vậy?

Hoa

Cô ấy đang đọc sách.

2. Bạn có con chó nào không?

Minh

Đúng, cậu ấy có nuôi chó.

3. Bạn có bao nhiêu chiếc ô tô?

Tuấn

Anh ấy có 3 chiếc ô tô.



Câu 3

3. Look and match. Then talk.

(Nhìn và nối. Sau đó nói.)


Phương pháp giải:

A ______ is a baby _______.


Lời giải chi tiết:

a. an elephant

b. a dog

c. a cat

d. a tiger

1. b

puppy: chó con

A puppy is a baby dog.


2. c

kitten: mèo con

A kitten is a baby cat.


3. d

cub: hổ con

A cub is a baby tiger.


4. a

calf: voi con

A calf is a baby elephant.