Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn


Bài 1 a

Video hướng dẫn giải

Grammar

Present Simple (affirmative)

singular

(số ít)

affirmative (khẳng định)

I/ You

play

He/ She/ It

plays

plural (số nhiều)

We/ You/ They

play

We play football every Saturday.

(Chúng tôi chơi đá bóng mỗi thứ Bảy.)

1a) Read the theory box. Write the third-person singular of the verbs in brackets.

(Đọc khung lý thuyết. Viết dạng ngôi thứ ba số ít của động từ trong ngoặc.)

 

/s/

/z/

/ɪz/

1. (write) writes

 

 

2. (walk) __________

 

 

 

3. (watch) _________

 

 

 

4. (buy) __________

 

 

 

5. (eat) __________

 

 

 

6. (do) __________

 

 

 

7. (try) __________

 

 

 

8. (finish) __________

 

 

 

Lời giải chi tiết:

1. writes

2. walks

3. watches

4. buys

5. eats

6. does

7. tries

8. finishes

Bài 1 b

Video hướng dẫn giải

1b) Listen and tick the correct box. Then repeat.

(Nghe và đánh dấu và ô đúng. Sau đó lặp lại.)

 

Lời giải chi tiết:

 

/s/

/z/

/ɪz/

1. writes

 

 

2. walks

 

 

3. watches

 

 

4. buys

 

 

5. eats

 

 

6. does

 

 

7. tries

 

 

8. finishes

 

 

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Put the verbs in brackets into the Present Simple.

(Đặt động từ trong ngoặc ở dạng đúng thì Hiện tại đơn.)

1. He ___________ (have) dinner at 8:00.

2. Ann ___________ (catch) the bus to school at 7:30 a.m.

3. Mary ___________ (reach) school at 8:00 a.m.

4. Eric ___________ (do) his homework in the afternoon.

5. Kate  ___________ (enjoy) her lessons.

6. Bob ___________ (wash) his dog every Friday.

Lời giải chi tiết:

1. has

2. catches

3. reaches

4. does

5. enjoys

6. washes

1. He has dinner at 8:00.

(Anh ấy ăn tối lúc 8 giờ.)

2. Ann catches the bus to school at 7:30 a.m.

(Ann bắt xe buýt đến trường lúc 7:30 sáng.)

3. Mary reaches school at 8:00 a.m.

(Mary đến trường lúc 8 giờ sáng.)

4. Eric does his homework in the afternoon.

(Eric làm bài tập về nhà vào buổi chiều.)

5. Kate enjoys her lessons.

(Kate thích những bài học của mình.)

6. Bob washes his dog every Friday.

(Bob tắm cho chú chó của mình vào thứ Sáu hàng tuần.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Complete the text with the verbs in the list in the correct form of the Present Simple.

(Hoàn thành đoạn văn với các động từ đã cho ở dạng đúng thì Hiện tại đơn.)

chat               finish               eat                get up                go (x2)          have                watch                walk

Hà 1) ________ at 7:00 every morning. She 2) ________breakfast and then she and her friend Hồng 3) ________ to school. They 4) ________ school at 4:30 and then Hà 5) ________to basketball practice. In the evening, she 6) ________ TV or she 7) ________ with her friends online after she 8) ________dinner. Hà 9) ________to bed at 10:00.

Lời giải chi tiết:

1. gets up

2. has / eats

3. go

4. finish

5. goes

6. watches

7. chats

8. eats / has

9. goes

gets up at 7:00 every morning. She has/ eats breakfast and then she and her friend Hồng go to school. They finish school at 4:30 and then Hà goes to basketball practice. In the evening, she watches TV or she chats with her friends online after she has/ eats dinner. Hà goes to bed at 10:00.

Tạm dịch:

Hà thức dậy lúc 7 giờ mỗi sáng. Cô ấy ăn sáng và sau đó cô ấy và bạn của cô ấy Hồng đi học. Họ tan học lúc 4:30 và sau đó Hà đi tập bóng rổ. Vào buổi tối, cô ấy xem TV hoặc trò chuyện trực tuyến với bạn bè sau khi ăn tối. Hà đi ngủ lúc 10 giờ.

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Present Simple(negative)

singular

 

full form

short form

I/ You

do not like

don’t like

He/ She/ It

does not like

doesn’t like

plural

We/ You/ They

do not like

don’t like

I don’t like Maths. He doesn’t like History.

(Tôi không thích Toán. Anh ấy không thích Lịch sử.)

4. Read the table. Complete the sentences using the verbs in the list in the negative form.

(Đọc bảng. Hoàn thành câu sử dụng động từ đã cho ở dạng phủ định.)

         go                    hаvе                      like                     start                          prepare

1. Chris doesn't like Music.

2. Thеу ___________ dinner at 4:00p.m.

3. Lessons ___________at 8:00 p.m.

4. Не ___________to school on Saturdays.

5. My mum ___________ lunch for us. We have lunch at school.

Lời giải chi tiết:

1. doesn’t like

2. don’t have

3. don’t start

4. doesn’t go

5. doesn’t prepare

 1. Chris doesn't like Music.

(Chris không thích Âm nhạc.)

2. Thеу don’t have dinner at 4:00p.m.

(Họ không ăn tối lúc 4:00 chiều.)

3. Lessons don’t start at 8:00 p.m.

(Bài học không bắt đầu lúc 8 giờ tối.)

4. Не doesn’t go to school on Saturdays.

(Anh ấy không đi học vào các ngày thứ Bảy.)

5. My mum doesn’t prepare lunch for us. We have lunch at school.

(Mẹ tôi không chuẩn bị bữa trưa cho chúng tôi. Chúng tôi có bữa ăn trưa tại trường.)

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. What do/don't you do on Sundays? Use the phrases in the list to write sentences. Tell your partner.

(Bạn làm gì vào các ngày Chủ nhật? Sử dụng các cụm từ trong danh sách để viết câu. Nói với bạn của em.)

• have breakfast at 8:00 (ăn sáng lúc 8 giờ)

• have lunch with my family at 12:00 (ăn trưa với gia đình lúc 12 giờ)

• prepare dinner (chuẩn bị bữa tối)

• eat at a restaurant (ăn ở nhà hàng)

• go to the cinema (đi xem phim)

• play football in the park (chơi đá bóng trong công viên)

• meet my friends (gặp gỡ bạn bè)

On Sundays, I don’t have breakfast at 8:00. I have breakfast at 9:00.

(Vào các ngày Chủ nhật, tôi không ăn sáng lúc 8 giờ. Tôi ăn sáng lúc 9 giờ.)

Lời giải chi tiết:

On Sundays, I don’t have lunch with my family at 12:00, I have lunch at 11:30. I don’t prepare dinner because I eat at a restaurant. I don’t go to the cinema. I play football in the park and meet my friends.

(Vào Chủ nhật, tôi không ăn trưa với gia đình lúc 12:00, tôi ăn trưa lúc 11:30. Tôi không chuẩn bị bữa tối vì tôi ăn ở nhà hàng. Tôi không đi xem phim. Tôi chơi bóng trong công viên và gặp gỡ bạn bè của mình.)

Bài 6

Video hướng dẫn giải

Prepositions of time (at, on, in)

(Giới từ chỉ thời gian – at, on, in)

at

on

in

time: at 7 o’clock

(thời gian: lúc 7 giờ)

- holidays: at Easter, at Christmas

(các ngày lễ: Lễ phục sinh, lễ Giáng sinh)

- in the expressions: at noon, at the weekend, at night

(trong cụm từ: giữa trưa, cuối tuần, nửa đêm)

- days: on Monday, on New Year’s Day

(ngày: thứ Hai, ngày năm mới)

- dates: on 2nd August

(ngày tháng: ngày 2 tháng 8)

- part of a particular day: on Friday night

(một phần của một ngày cụ thể: tối thứ Sáu)

- months: in January

(các tháng: tháng 1)

- seasons: in the spring/ summer/ winter/ autumn

(các mùa: xuân, hạ, đông, thu)

in the expressions: in the morning/ afternoon/ evening, in an hour, in a minute, in a week/ month/ year/ few days

(trong các cụm từ: buổi sáng/ chiều/ tối, 1 phút nữa, trong 1 tuần/ tháng/ năm/ một vài ngày)

6. Fill in the gaps with at, on or in.

(Điền vào chỗ trống với at, on hoặc in.)

1. He doesn't get up ______ 8:00 the morning.

2. I haven't got a music lesson ______ Thursdays.

3. We can meet ______  the afternoon.

4. We don't visit our grandparents______  Sunday mornings.

5. The children finish lessons ______ 3:00p.m.

Lời giải chi tiết:

1. at

2. on

3. in

4. on

5. at

1. He doesn't get up at 8:00 the morning.

(Anh ấy không thức dậy lúc 8 giờ sáng.)

2. I haven't got a music lesson on Thursdays.

(Tôi không có một buổi học âm nhạc vào thứ Năm.)

3. We can meet in  the afternoon.

(Chúng ta có thể gặp nhau vào buổi chiều.)

4. We don't visit our grandparents on Sunday mornings.

(Chúng tôi không đến thăm ông bà của chúng tôi vào sáng Chủ nhật.)

5. The children finish lessons at 3:00p.m.

(Bọn trẻ kết thúc bài học lúc 3:00 chiều.)