Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
a) Hello, Akiko. May I ask you some questions for my survey?
(Xin chào Akiko. Bạn có thể cho mình hỏi một vài câu hỏi cho cuộc khảo sát của mình nhé?)
Sure.
(Được chứ.)
b) What do you do in your free time?
(Bạn làm gì trong thời gian rảnh?)
I watch cartoons on TV.
(Mình xem nhiều phim hoạt hình trên ti vi.)
c) OK, watching cartoons. How about your mother? What does she do in her free time?
(Được, xem những phim hoạt hình. Còn mẹ cậu thì sao? Bà ấy làm gì vào thời gian rảnh?)
She goes shopping. ’
(Bà ấy đi mua sắm.)
d) OK. Thank you very much.
(Được. Cảm ơn bạn rất nhiều.)
You're welcome.
(Không có chi.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Lời giải chi tiết:
a) What does your father do in his free time?
(Bố của bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
He goes fishing.
(Ông ấy đi câu cá.)
b) What does your mother do in her free time?
(Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
She goes swimming.
(Bà ấy đi bơi.)
c) What does your brother do in his free time?
(Anh/Em trai của bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
He goes skating.
(Anh / em ấy đi trượt pa-tanh.)
d) What does your sister do in her free time?
(Chị/Em gái của bạn làm gì vào thời gian rảnh?)
She goes camping.
(Chị / Em ấy đi cắm trại.)
Bài 3
3. Let's talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những thành viên trong gia đình bạn làm gì vào thời gian rảnh của họ.
What does your... do in his/her free time?
(...làm gì vào thời gian rảnh của cậu/cô ấy?)
He/She usually....
(Cậu/Cô ấy thường xuyên... )
How often does he/she...?
(Cậu/Cô ấy có thường...?)
... every day/once/twice a week/month.
(... mỗi ngày/một/hai lần một tuần/tháng.)
Bài 4
4. Listen and circle a or b.
(Nghe và khoanh tròn a hoặc b.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Hi! My name is Phong. In my free time, I often go skating with my friends because I like sports very much. My father likes sports, too. He do karate twice a week. My mother doesn't like sports. She likes shopping. She often goes shopping at weekends. And my sister likes housework. She often cleans our house in her free time.
Lời giải chi tiết:
1. c
(Phong thường đi trượt pa-tanh vào thời gian rảnh.)
2. a
(Cha cậu ấy tập ka-ra-te hai lần một tuần.)
3. b
(Mẹ cậu ấy đi mua sắm vào những cuối tuần.)
4. c
(Chị/Em gái cậu ấy lau dọn nhà vào thời gian rảnh.)
Bài 5
5. Write about you.
(Viết về em.)
Lời giải chi tiết:
1. I often play football in my free time.
2. Twice a week.
3. My father often goes on walks in his free time.
4. My mother often goes to the supermarket in her free time.
Tạm dịch:
1. Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Tôi thường chơi bóng đá vào thời gian rảnh.
2. Bạn thường làm nó thế nào?
Hai lần một tuần.
3. Ba của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Bố của tôi thường đi dạo vào thời gian rảnh.
4. Mẹ của bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Mẹ của tôi thường đi đến siêu thị vào thời gian rảnh.
Bài 6
6. Let's sing.
(Chúng ta cùng hát.)
What do you do in your free time?
Hello, my friend, how are you?
What do you do in your free time?
In my free time, I go camping.
I go camping with my friends.
Hello, my friend, how are you?
What do you do in your free time?
In my free time, I go fishing.
I go fishing with my friends.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi cắm trại.
Tôi đi cắm trại với những người bạn.
Xin chào bạn của tôi, bạn khỏe không?
Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
Vào thời gian rảnh của tôi, tôi đi câu cá.
Tôi đi câu cá với những người bạn.
soanvan.me