Câu 8
Hãy điền vào chỗ trống dấu \( > , < , = \) để được khẳng định đúng :
\(\sin {27^o}.......\sin {30^o}\)
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : Khi góc \(\alpha \) tăng từ \({0^o}\) đến \({90^o}\left( {{0^o} < \alpha < {{90}^o}} \right)\) thì \(\sin \alpha \) và \(\tan \alpha \) tăng còn \(\cos \alpha \) và \(\cot \alpha \) giảm.
Lời giải chi tiết:
\(\sin {27^o} < \sin {30^o}\)
Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu \( < \).
Câu 9
\(\cos {50^o}.......\cos {38^o}\)
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : Khi góc \(\alpha \) tăng từ \({0^o}\) đến \({90^o}\left( {{0^o} < \alpha < {{90}^o}} \right)\) thì \(\sin \alpha \) và \(\tan \alpha \) tăng còn \(\cos \alpha \) và \(\cot \alpha \) giảm.
Lời giải chi tiết:
\(\cos {50^o} < \cos {38^o}\)
Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu \( < \)
Câu 10
\(\tan {40^o}.........1\)
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : Khi góc \(\alpha \) tăng từ \({0^o}\) đến \({90^o}\left( {{0^o} < \alpha < {{90}^o}} \right)\) thì \(\sin \alpha \) và \(\tan \alpha \) tăng còn \(\cos \alpha \) và \(\cot \alpha \) giảm.
Lời giải chi tiết:
\(\tan {40^o} < \tan {{45}^o}\) hay \(\tan {40^o} <1\)
Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu \( < .\)
Câu 11
\(\tan {40^o}.......\cot {50^o}\)
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : Hai góc \(\alpha \) và \(\beta \) phụ nhau \(\left( {\alpha + \beta = {{90}^o}} \right)\). Ta có:
\(\sin \alpha = \cos \beta ;\,\,\cos \alpha = \sin \beta ;\)\(\tan \alpha = \cot \beta ;\,\,\cot \alpha = \tan \beta \)
Lời giải chi tiết:
\(\tan {40^o} = \cot {50^o}\)
Dấu cần điền vào chỗ trống là dấu \( = .\)
soanvan.me