Tìm kết quả cho mỗi phép tính sau:
Tính nhẩm dựa vào bảng nhân 9 và bảng chia 9 rồi ghép 2 cột để tạo thành phép tính đúng.
Ta ghép như sau:
9 x 4 = 36
72 : 9 = 8
63 : 9 = 7
81 : 9 = 9
9 ca-bin chở tất cả 54 người. Biết rằng số người ở mỗi ca-bin như nhau. Hỏi mỗi ca-bin chở bao nhiêu người?
-
A
4
-
B
5
-
C
6
-
D
7
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Để tìm số người trên mỗi ca-bin ta lấy tổng số người chia cho số ca-bin.
Mỗi ca-bin chở số người là:
54 : 9 = 6 (người)
Đáp số: 6 người
Biết $x \times 9 - 24 = 66$. Giá trị của x là:
-
A
$x = 7$
-
B
$x = 8$
-
C
$x = 9$
-
D
$x = 10$
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
Tìm $x \times 9$ bằng cách lấy 66 cộng với 24.
Tìm $x$ bằng cách lấy số vừa tìm được chia cho 9.
$x \times 9 - 24 = 66$
$x \times 9 = 66 + 24$
$x \times 9 = 90$
$x = 90:9$
$x = 10$
Kéo thả dấu >, <, = thích hợp vào ô trống.
Thực hiện tính biểu thức ở hai vế rồi chọn dấu thích hợp cho ô trống.
9 x 8 : 2 = 72 : 2 = 36
63 - 81 : 9 = 63 - 9 = 54
Vậy 9 x 8 : 2 < 63 - 81 : 9
$66:9=....$
A. $7$
B. $7$ dư $3$
C. $8$
D. $8$ dư $3$
B. $7$ dư $3$
- Tìm kết quả và số dư (nếu có) của phép chia \(66:9\)
- Chọn đáp án thích hợp.
Ta có: $66:9=7$ (dư $3$)
Đáp án cần chọn là B.
Số dư của phép chia $82:9$ là:
A. $1$
B. $2$
C. $3$
D. $4$
A. $1$
Thực hiện phép chia \(82:9\) rồi tìm số dư.
Ta có: $82:9=9$ (dư $1$) nên đáp án cần chọn là A.
Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
Một người xếp mỗi hộp có $9$ cái kẹo.
a) $28$ cái kẹo thì xếp được $3$ hộp
b) $27$ cái kẹo thì xếp không dư chiếc nào
c) $26$ cái kẹo xếp được $3$ hộp
a) $28$ cái kẹo thì xếp được $3$ hộp
b) $27$ cái kẹo thì xếp không dư chiếc nào
c) $26$ cái kẹo xếp được $3$ hộp
- Thực hiện phép chia các số \(26;\,27;\,28\) cho $9$ để tìm số hộp kẹo có được.
- Đối chiếu với các nhận xét đã cho rồi điền Đ hoặc S vào chỗ trống.
Ta có:
\(28:9=3\) (hộp) (dư \(1\) cái kẹo)
\(27:9=3\) (hộp)
\(26:9=2\) (hộp) (dư \(8\) cái kẹo)
Từ đó ta điền vào các ô trống lần lượt là:
a)S b) Đ c) S
Biết: $x\times 9+5=77$. Giá trị của $x$ là:
A. $5$
B. $6$
C. $7$
D. $8$
D. $8$
- Tìm giá trị của $x\times 9$ bằng cách lấy tổng là $77$ trừ đi $5$
- Tìm $x$ là thừa số chưa biết trong phép nhân bằng cách lấy số vừa tìm được chia cho $9$
$x\times 9+5=77$
$x\times 9\;\;\;\;\;\;=77-5$
$x\times 9\;\;\;\;\;\;=72$
$\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;x=72:9$
$\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;x=8$
Giá trị của $x$ là $8$.
Đáp án cần chọn là D.
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
$90:9:2=$
$90:9:2=$
Biểu thức có chứa các phép chia nên thực hiện từ trái sang phải.
Ta có:
$90:9:2=10:2=5$
Số cần điền vào chỗ trống là: $5$.
Điền dấu $>;<$ hoặc $=$ vào chỗ trống:
$63:9$
$72:9$
$63:9$
$72:9$
- Tính toán giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Ta có: $\underbrace{63:9\,\,}_{7}\,<\,\underbrace{72:9}_{8}$
Dấu cần điền vào chỗ trống là $<$.
Có $67\ell $ nước được rót vào các chai $9\ell $. Cần ít nhất bao nhiêu chai để đựng hết số nước đó ?
A. $8$ chai
B. $9$ chai
C. $10$ chai
D. $11$ chai
A. $8$ chai
- Tính giá trị của phép chia $67\ell $ với $9\ell $.
- Nếu có dư thì cần thêm một chai nữa để đựng được số nước dư đó.
Vì $67:9=7$ (dư $4$) nên để đựng hết số nước đã cho thì cần ít nhất số chai là: $7+1=8$ (chai)
Đáp số: $8$ chai.
Đáp án cần chọn là A.
Bố năm nay $36$ tuổi. Tuổi của bà gấp $2$ lần tuổi của bố và gấp $9$ lần tuổi Lan. Hiện tại, Lan có số tuổi là:
A. $18$ tuổi
B. $8$ tuổi
C. $4$ tuổi
D. Cả ba đáp án trên đều sai
B. $8$ tuổi
- Tìm tuổi của bà bằng cách gấp $36$ tuổi lên $2$ lần.
- Tìm tuổi của Lan bằng cách tìm giá trị một phần trong $9$ phần bằng nhau của tuổi bà.
Năm nay, bà có số tuổi là:
$36\times 2=72$ (tuổi)
Hiện nay, Lan có số tuổi là:
$72:9=8$ (tuổi)
Đáp số: $8$ tuổi.
Đáp án cần chọn là B.
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức So sánh số lớn gấp mấy lần số bé Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Hình tròn Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhiệt độ, đo nhiệt độ Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 9 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Giảm một số đi một số lần Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 8 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 8 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 7 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 7 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Gấp một số lên một số lần Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 6 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 6 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép chia hết và phép chia có dư Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1 000 (tiếp theo) Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân với số có một chữ số trong phạm vi 1 000 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân nhẩm, chia nhẩm Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Một phần hai, một phần ba, một phần tư, một phần năm Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 4 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 4 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng chia 3 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng nhân 3 Toán 3 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết