Câu hỏi 1 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    preserve  

  • B

    season

  • C

    assign

  • D

    enclose 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Preserve:    

 Season:    

Assign :    

 Enclose:   

Lời giải chi tiết :

Preserve: /prɪˈzɜːv/

 Season: /ˈsiːzn/

Assign : /əˈsaɪn/

 Enclose: /ɪnˈkləʊz

Câu B trọng âm rơi vào âm 1 còn lại đều vào âm tiết thứ 2

Câu hỏi 2 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    balance

  • B

    combine

  • C

    include

  • D

    reduce   

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Balance:    

Combine:   

Include:    

Reduce:    

Lời giải chi tiết :

Balance: /ˈbæləns/

 Combine: /kəmˈbaɪn/

Include: /ɪnˈkluːd/

Reduce: /rɪˈdjuːs/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2.

Câu hỏi 3 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    flavour

  • B

    sprinkle

  • C

    spicy 

  • D

    ingredient 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

Flavour: /ˈfleɪvə(r)/

Sprinkle: /ˈsprɪŋkl/

Spicy: /ˈspaɪsi/

Ingredient: /ɪnˈɡriːdiənt/ 

Câu D trọng âm rơi vào â 2 còn lại là 1.

Câu hỏi 4 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    cuisine  

  • B

    disposal

  • C

    dessert

  • D

    recipe

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

cuisine: /kwɪˈziːn/

Disposal: /dɪˈspəʊzl/

Dessert: /dɪˈzɜːt/

Recipe: /ˈresəpi/ 

Câu D trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2. 

Câu hỏi 5 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    cucumber  

  • B

    versatile

  • C

    ingredient

  • D

    marinate 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

Cucumber: /ˈkjuːkʌmbə(r)/

Versatile : /ˈvɜːsətaɪl/
Ingredient : /ɪnˈɡriːdiənt/

Marinate: /ˈmærɪneɪt/ 

Câu C trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1.

Câu hỏi 6 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    excited   

  • B

    memorable

  • C

    confident

  • D

    interested

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

Excited: /ɪkˈsaɪtɪd/

  Memorable: /ˈmemərəbl/

 Confident: /ˈkɒnfɪdənt/

 Interested: /ˈɪntrəstɪd/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1.

Câu hỏi 7 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    carefully  

  • B

    correctly

  • C

    seriously

  • D

    personally 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

Carefully: /ˈkeəfəli/

  Correctly: /kəˈrektli/

 Seriously: /ˈsɪəriəsli/

 Personally: /ˈpɜːsənəli/

Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1. 

Câu hỏi 8 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    acquaintance  

  • B

    unselfish

  • C

    attraction

  • D

    humorous 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

Acquaintance: /əˈkweɪntəns/

Unselfish: /ʌnˈselfɪʃ/

Attraction: /əˈtrækʃn/

Humorous: /ˈhjuːmərəs/ 

Câu D trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2.

Câu hỏi 9 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    generous  

  • B

    suspicious

  • C

    constancy

  • D

    sympathy

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

Generous: /ˈdʒenərəs/

Suspicious: /səˈspɪʃəs/

Constancy: /ˈkɒnstənsi/

Sympathy: /ˈsɪmpəθi/ 

Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1.

Câu hỏi 10 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    second  

  • B

    welcome

  • C

    collection

  • D

    improve

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-o”

Lời giải chi tiết :

Second: /ˈsekənd/

 Welcome: /ˈwelkəm/

Collection: /kəˈlekʃn/

 Improve: /ɪmˈpruːv/

Câu D phát âm là /u/ còn lại là /ə/

Câu hỏi 11 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    other  

  • B

    colourful

  • C

    dolphin

  • D

    wonderful  

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-o”

Lời giải chi tiết :

other: /ˈʌðə(r)/

colourful: /ˈkʌləfl/

dolphin: /ˈdɒlfɪn/

wonderful: /ˈwʌndəfl/ 

Câu C phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/ 

Câu hỏi 12 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    fun  

  • B

    uncle

  • C

    club

  • D

    aquarium  

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-u”

Lời giải chi tiết :

fun: /fʌn/

uncle: /ˈʌŋkl/

club: /klʌb/ 

aquarium: /əˈkweəriəm/ 

Câu D phát âm là /ə/ còn lại là /ʌ/ 

Câu hỏi 13 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    clever  

  • B

    circus

  • C

    collect

  • D

    cushion 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-c”

Lời giải chi tiết :

clever: /ˈklevə(r)/

circus: /ˈsɜːkəs/

collect: /kəˈlekt/

cushion: /ˈkʊʃn/

Câu B phát âm là / s/ còn lại là /k/

Câu hỏi 14 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    base  

  • B

    bake

  • C

    pasta

  • D

    grate 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

base: /beɪs/

bake: /beɪk/

pasta: /ˈpæstə/

grate: /ɡreɪt/ 

Câu C phát âm là /æ/ còn lại là /ei / 

Câu hỏi 15 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    wash  

  • B

    flatbread

  • C

    marinate

  • D

    cabbage

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

wash: /wɒʃ/    

flatbread: /ˈflætbred/     

marinate: /ˈmærɪneɪt/   

cabbage: /ˈkæbɪdʒ/

Câu A phát âm là / ɒ/ còn laị là / æ/

Câu hỏi 16 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    liquid  

  • B

    dish

  • C

    pinch

  • D

    combine

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-i”

Lời giải chi tiết :

liquid: /ˈlɪkwɪd/ 

dish:  /dɪʃ/

pinch: /pɪntʃ/         

combine: /kəmˈbaɪn/

Câu D phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/

Câu hỏi 17 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    spicy  

  • B

    sprinkle

  • C

    sticky

  • D

    mimic 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-i”

Lời giải chi tiết :

spicy: /ˈspaɪsi/     

sprinkle: /ˈsprɪŋkl/     

sticky: /ˈstɪki/     

mimic: /ˈmɪmɪk/

Câu A phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/

Câu hỏi 18 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    mixture  

  • B

    salty

  • C

    shallot

  • D

    weight  

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-t”

Lời giải chi tiết :

mixture: /ˈmɪkstʃə(r)/

salty: /ˈsɔːlti/      

shallot: /ʃəˈlɒt/        

weight: /weɪt/ 

Câu A phát âm là /tʃ/ còn lại là /t/

Câu hỏi 19 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A

    talk  

  • B

    onion

  • C

    portion

  • D

    important

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “-o”

Lời giải chi tiết :

talk  /tɔːk/

onion: /ˈʌnjən/         

portion:  /ˈpɔːʃn/        

important: /ɪmˈpɔːtnt/

Câu B phần gạch chân được phát âm là /ʌ/ còn lại là /ɔː/

Câu hỏi 20 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A

    promote

  • B

    diverse 

  • C

    language

  • D

    combine 

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

Promote  

Diverse:   

Language:   

Combine:   

Lời giải chi tiết :

Promote: /prəˈməʊt/

Diverse: /daɪˈvɜːs/

Language: /ˈlæŋɡwɪdʒ/

Combine: /kəmˈbaɪn/ 

Câu C trọng âm rơi vào âm thứ 1 còn lại là 2.