Câu hỏi 1 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the verb with a suitable picture.

bake

peel

beat

chop

Đáp án của giáo viên lời giải hay

beat

peel

bake

chop

Lời giải chi tiết :

bake (v): nướng

peel (v): lột, gọt vỏ

beat (v): đánh (trứng)

chop (v): bổ, cắt thành hình khối vuông

Câu hỏi 2 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match the verb with a suitable picture.

cabbage

lemon juice

beef

bread

Đáp án của giáo viên lời giải hay

bread

beef

cabbage

lemon juice

Lời giải chi tiết :

cabbage (n): bắp cải

lemon juice (n): nước chanh

beef (n): thịt bò

bread (n): bánh mì

Câu hỏi 3 :

Choose the best answer.

Turn the heat down and let it _____ for thirty minutes.

  • A

    stir-fry

  • B

    simmer

  • C

    cube

  • D

    steam

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

stir-fry: xào

simmer: ninh nhỏ lửa

cube: thái hạt lựu

steam: hấp (thức ăn)

Lời giải chi tiết :

stir-fry: xào

simmer: ninh nhỏ lửa

cube: thái hạt lựu

steam: hấp (thức ăn)

=> Turn the heat down and let it simmer for thirty minutes.

Tạm dịch: Vặn lửa nhỏ và để nhỏ lửa trong ba mươi phút.

Câu hỏi 4 :

Choose the best answer.

You should stop eating ______ chips. They can make you fat.

  • A

    salty

  • B

    bland

  • C

    spicy

  • D

    greasy

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

salty: mặn 

bland: ngọt ngào

spicy: vị cay

greasy: dính mỡ

Lời giải chi tiết :

salty: mặn 

bland: ngọt ngào

spicy: vị cay

greasy: dính mỡ

=> You should stop eating greasy chips. They can make you fat. 

Tạm dịch: Bạn nên ngừng ăn khoai tây chiên dầu mỡ. Chúng có thể làm bạn béo lên.

Câu hỏi 5 :

Choose the best answer.

Such _____ as sugar, sugarcane, and coconut water are mostly used in Southern Vietnamese food than in Northern and Central Vietnam.

  • A

    ingredients

  • B

    courses

  • C

    dishes

  • D

    menus

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

ingredients: thành phần 

courses: món ăn

dishes: chén đĩa

menus: thực đơn

Lời giải chi tiết :

ingredients: thành phần 

courses: món ăn

dishes: chén đĩa

menus: thực đơn

=> Such ingredients as sugar, sugarcane, and coconut water are mostly used in Southern Vietnamese food than in Northern and Central Vietnam.

Tạm dịch: Các thành phần như đường, mía và nước dừa hầu hết được sử dụng trong ẩm thực miền Nam Việt Nam hơn ở miền Bắc và miền Trung Việt Nam.

Câu hỏi 6 :

Choose the best answer.

Most people know that yogurt is very good for _____.

  • A

    kidney

  • B

    digestion

  • C

    psychology

  • D

    blood circulation

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

kidney: thận

digestion: tiêu hóa

psychology: tâm lý học

blood circulation: tuần hoàn máu

Lời giải chi tiết :

kidney: thận

digestion: tiêu hóa

psychology: tâm lý học

blood circulation: tuần hoàn máu

=> Most people know that yogurt is very good for digestion.

Tạm dịch: Hầu hết mọi người đều biết rằng sữa chua rất tốt cho tiêu hóa.

Câu hỏi 7 :

Choose the best answer.

Fast food is not a healthy food because it contains a lot of artificial flavors and ______.

  • A

    preserve

  • B

    preservation

  • C

    preservative

  • D

    preservatives

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

preserve: bảo quản  (v)

preservation: sự bảo quản (n)

preservative: chất bảo quản (n)

Lời giải chi tiết :

preserve: bảo quản  (v)

preservation: sự bảo quản (n)

preservative: chất bảo quản (n)

Sử dụng từ nối “and” (và) để nối 2 từ cùng loại, vì flavours là danh từ số nhiều nên từ cần điền cũng phải là một danh từ số nhiều

=> Fast food is not a healthy food because it contains a lot of artificial flavors and preservatives.

Tạm dịch: Thức ăn nhanh không phải là thực phẩm lành mạnh vì nó chứa nhiều hương vị nhân tạo và chất bảo quản.

Câu hỏi 8 :

Choose the best answer.

Seafood is a _______ of beach cities.

  • A

    nutrition

  • B

    preparation

  • C

    speciality

  • D

    mixer

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

nutrition: dinh dưỡng (n)

preparation: chuẩn bị (n)

speciality: đặc sản (n)

mixer: máy trộn (n)

Lời giải chi tiết :

nutrition: dinh dưỡng (n)

preparation: chuẩn bị (n)

speciality: đặc sản (n)

mixer: máy trộn (n)

=> Seafood is a speciality of beach cities.

Tạm dịch: Hải sản là một đặc sản của các thành phố biển.

Câu hỏi 9 :

Choose the best answer.

You _______  chicken. It means that you cook it in an oven or over a fire without liquid.

  • A

    roast

  • B

    steam

  • C

    fry

  • D

    boil

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

roast (v): nướng     

steam (v): hấp   

fry (v): chiên      

boil (v): sôi lên

Lời giải chi tiết :

roast (v): nướng     

steam (v): hấp   

fry (v): chiên      

boil (v): sôi lên

=> You  roast chicken. It means that you cook it in an oven or over a fire without liquid.

Tạm dịch: Bạn nướng gà. Nó có nghĩa là bạn chế biến nó trong lò nướng hoặc trên lửa mà không có chất lỏng.

Câu hỏi 10 :

Choose the best answer.

Food in Northern Vietnam is not as ______ as that in Central and Southern Vietnam, as black pepper is often used rather than chilies.

  • A

    strong

  • B

    flavour

  • C

    spicy

  • D

    exciting

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

strong: mạnh  (adj)      

flavour: hương vị (n)

spicy: cay (adj)      

exciting: hào hứng (adj)      

Lời giải chi tiết :

strong: mạnh  (adj)      

flavour: hương vị (n)

spicy: cay (adj)      

exciting: hào hứng (adj)      

- peper (n): hạt tiêu

-chilies (n): ớt

 => Food in Northern Vietnam is not as spicy as that in Central and Southern Vietnam, as black pepper is often used rather than chilies.

Tạm dịch: Thực phẩm ở miền Bắc Việt Nam là không cay như ở miền Trung và miền Nam Việt Nam, và hạt tiêu đen thường được sử dụng chứ không phải là ớt.

Câu hỏi 11 :

Choose the best answer.

One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to _______ the freshness of food.

  • A

    stay

  • B

    continue

  • C

    exist

  • D

    remain

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

stay: ở lại (v)   

continue: tiếp tục (v)      

exist: tồn tại (v)     

remain: vẫn còn (v)   

Lời giải chi tiết :

stay: ở lại (v)   

continue: tiếp tục (v)      

exist: tồn tại (v)     

remain: vẫn còn (v)

- đối với thực phẩm khi nói về độ tươi mới của nó thì dùng động từ: remain   

 => One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to remain the freshness of food. 

Tạm dịch: Một điểm đặc biệt của ẩm thực ở miền Nam Việt Nam là thời gian nấu ngắn nhằm mục đích duy trì sự tươi ngon của thực phẩm.

Câu hỏi 12 :

Choose the best answer.

Pumpkin soup is a good source of _____, minerals and vitamins, especially vitamin A.

  • A

    solids

  • B

    fibers

  • C

    sugars

  • D

    fats

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

solids: chất rắn     

fibres: sợi  

sugars: đường  

fats: chất béo

Lời giải chi tiết :

solids (n): chất rắn     

fibers (n): chất xơ

sugars (n): đường  

fats (n): chất béo

=> Pumpkin soup is a good source of fibers, minerals and vitamins, especially vitamin A. 

Tạm dịch: Canh bí ngô là một nguồn chất xơ, khoáng chất và vitamin tốt, đặc biệt là vitamin A.

 
 
 
Câu hỏi 13 :

Choose the best answer.

You usually _______ vegetables like onion. It means that you cut them into many small pieces.

  • A

    chop

  • B

    whisk

  • C

    grate

  • D

    sprinkle

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

chop: chặt, thái (v)       

whisk: bó rơm (v)    

grate: nạo (v)    

sprinkle: rải lên (v)   

Lời giải chi tiết :

chop: chặt, thái (v)       

whisk: bó rơm (v)    

grate: nạo (v)

sprinkle: rải lên (v)   

=> You usually chop vegetables like onion. It means that you cut them into many small pieces.

Tạm dịch: Bạn thường thái các loại rau củ như hành tây. Nó có nghĩa là bạn cắt chúng thành nhiều miếng nhỏ.

Câu hỏi 14 :

Choose the best answer.

The tomatoes give extra________ to the sauce.

  • A

    characteristic

  • B

    component

  • C

    portion

  • D

    flavor

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

characteristic: đặc tính (n)

component: thành phần (n)

portion: phần (n)

flavor: hương vị (n)

Lời giải chi tiết :

characteristic: đặc tính (n)

component: thành phần (n)

portion: phần (n)

flavor: hương vị (n)

=> The tomatoes give extra flavor to the sauce.

Tạm dịch: Cà chua cho thêm hương vị cho nước sốt.

Câu hỏi 15 :

Choose the best answer.

Beet greens are the most ______ part of the vegetable and can be cooked like any other dark leafy green.

  • A

    careful

  • B

    nutritious

  • C

    traditional

  • D

    colourful

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Phương pháp giải :

careful: cẩn thận  (adj)  

nutritious:  bổ dưỡng  (adj)   

traditional: truyền thống  (adj)     

colourful: đầy màu sắc (adj)  

Lời giải chi tiết :

careful: cẩn thận  (adj)  

nutritious:  bổ dưỡng  (adj)   

traditional: truyền thống  (adj)     

colourful: đầy màu sắc (adj)  

=> Beet greens are the most nutritious part of the vegetable and can be cooked like any other dark leafy green.

Tạm dịch: Rau cải xanh là phần bổ dưỡng nhất của rau củ và có thể được nấu chín như bất kỳ loại lá xanh đậm nào khác.

Câu hỏi 16 :

Choose the best answer.

A meal of Hue people has a natural combination between flavours and colours of dishes, which creates the unique ________ in the regional cuisine.

  • A

    feature

  • B

    part

  • C

    description

  • D

    list

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

feature: tính năng (n)

part: phần (n)

description: mô tả (n)

list: danh sách (n)

Lời giải chi tiết :

feature: tính năng (n)

part: phần (n)

description: mô tả (n)

list: danh sách (n)

=> A meal of Hue people has a natural combination between flavours and colours of dishes, which creates the unique feature in the regional cuisine. 

Tạm dịch: Một bữa ăn của người Huế có sự kết hợp tự nhiên giữa hương vị và màu sắc của các món ăn, tạo nên nét độc đáo trong ẩm thực.

Câu hỏi 17 :

Choose the best answer.

Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the_____ for main meals - rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavours.

  • A

    basic

  • B

    staple

  • C

    foundation

  • D

    necessity

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

basic: căn bản (n)  

staple: kẹp giấy (n)     

foundation: nền tảng (n)         

necessity: sự cần thiết (n)     

Lời giải chi tiết :

basic (n): căn bản, nguồn gốc ban đầu

staple: kẹp giấy (n)     

foundation: nền tảng (n)         

necessity: sự cần thiết (n)     

=> Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the basic for main meals - rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavours.

Tạm dịch: Mặc dù có sự khác biệt trong ẩm thực của từng vùng, nhưng có những điểm tương đồng, chẳng hạn những gì cơ bản cho các bữa ăn chính - cơm, cách thêm nước mắm, rau thơm và các hương vị khác.

Câu hỏi 18 :

Choose the best answer.

This meat is beautifully_______. Can you share your ________ with us?

  • A

    tender/ recipe

  • B

    soft/ ingredients

  • C

    cooked/ flavor

  • D

    raw/ receipt

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

tender/ recipe: mềm / công thức

soft/ ingredients: mềm / thành phần

cooked/ flavor: nấu chín / hương vị

raw/ receipt: chưa chín, tái / nhận

Lời giải chi tiết :

tender/ recipe: mềm / công thức

soft/ ingredients: mềm / thành phần

cooked/ flavor: nấu chín / hương vị

raw/ receipt: chưa chín, tái / nhận

=> This meat is beautifully tender. Can you share your recipe with us?

Tạm dịch: Thịt này thật là mềm. Bạn có thể chia sẻ công thức của bạn với chúng tôi?

Câu hỏi 19 :

Choose the best answer.

On her birthday, he arranged the glasses in a ______ on the table.

  • A

    model

  • B

    design

  • C

    pattern

  • D

    arrangement

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Phương pháp giải :

model: mô hình (n) 

design: thiết kế (n)      

pattern: khuôn (n)  

arrangement: sắp xếp (n) 

Lời giải chi tiết :

model: mô hình (n) 

design: thiết kế (n)      

pattern: khuôn (n)  

arrangement: sắp xếp (n) 

=> On her birthday, she arranged the glasses in a pattern on the table.

Tạm dịch: Vào ngày sinh nhật của cô, cô sắp xếp những chiếc cốc thủy tinh theo mẫu trên bàn.

Câu hỏi 20 :

Choose the best answer.

Next, you need to chop the _______ and add it to the salad.

  • A

    beef

  • B

    lasagne

  • C

    cube

  • D

    celery

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

beef (n): thịt bò          

lasagna (n): mì nướng kiểu Ý     

cube (n): thái hạt lựu

celery (n): rau cần tây

Lời giải chi tiết :

beef (n): thịt bò          

lasagna (n): mì nướng kiểu Ý     

cube (n): thái hạt lựu

celery (n): rau cần tây

=> Next, you need to chop the celery and add it to the salad. 

Tạm dịch: Tiếp theo, bạn cần băm nhỏ cần tây và thêm nó vào món salad.

Câu hỏi 21 :

Choose the best answer.

Let it boil for another 5 minutes. I prefer ______ eggs.

  • A

    hard-boiled

  • B

    steamed

  • C

    whisked

  • D

    deep-fried

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Phương pháp giải :

hard-boiled (adj): luộc chín    

steamed (adj): hấp      

whisked (adj): đã được đánh lên    

deep-fried (Adj): Chiên kĩ

Lời giải chi tiết :

hard-boiled (adj): luộc chín    

steamed (adj): hấp      

whisked (adj): đã được đánh lên    

deep-fried (Adj): Chiên kĩ

=> Let it boil for another 5 minutes. I prefer hard-boiled eggs. 

Tạm dịch: Để nó sôi thêm 5 phút nữa. Tôi thích trứng luộc kĩ.

Câu hỏi 22 :

Choose the best answer.

Some of famous _______ in Southern Viet Nam are Hu Tieu Nam Vang, Bun Mam, fried rice, flour cake, and many kinds of puddings.

  • A

    foods

  • B

    stapes

  • C

    ingredients

  • D

    dishes

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Phương pháp giải :

foods (n): lương thực, thức ăn

stapes (n): hình

ingredients (n): những thành phần       

dishes (n): món ăn

Lời giải chi tiết :

foods (n): lương thực, thức ăn

stapes (n): hình

ingredients (n): những thành phần       

dishes (n): món ăn

=> Some of famous dishes  in Southern Viet Nam are Hu Tieu Nam Vang, Bun Mam, fried rice, flour cake, and many kinds of puddings.

Tạm dịch: Một số món ăn nổi tiếng ở miền Nam Việt Nam là Hủ Tiếu Nam Vang, Bún Mắm, cơm chiên, bánh bột, và nhiều loại bánh pudding.