Câu 1
Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống:
Phương pháp giải:
Đọc số hoặc viết số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.
Viết là: ...........................
Đọc là: ........................................................................................................................
b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.
Viết là: ...........................
Đọc là: ...........................................................................................................................
c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị.
Viết là: ...........................
Đọc là: ..........................................................................................................................
Phương pháp giải:
Đọc số hoặc viết số lần lượt từ hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.
Viết là: 962 503
Đọc là: Chín trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm linh ba.
b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.
Viết là: 620 048
Đọc là: Sáu trăm hai mươi nghìn không trăm bốn mươi tám.
c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị.
Viết là: 330 003
Đọc là: Ba trăm ba mươi nghìn không trăm linh ba.
Câu 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
312 450; 312 460; ..............; ..............; 312 490; .............
689 300; 689 400; ..............; 689 600; ..............; ..............
124 290; 125 290; ..............; ..............; 128 290; ..............
300 000; 400 000; ..............; ..............; ..............; 800 000.
Phương pháp giải:
Đếm thêm 10, 100, 1 000, 100 000 đơn vị rồi điền số còn thiếu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
312 450; 312 460; 312 470; 312 480; 312 490; 312 500.
689 300; 689 400; 689 500; 689 600; 689 700; 689 800.
124 290; 125 290; 126 290; 127 290; 128 290; 129 290.
300 000; 400 000; 500 000; 600 000; 700 000; 800 000.
Câu 4
Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:603 842; 862 107; 375 658.
Phương pháp giải:
Đọc nhẩm các số rồi xác định hàng, lớp của chữ số 6 ở mỗi số.
Lời giải chi tiết:
Số 603 842: chữ số 6 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Số 862 107: chữ số 6 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
Số 375 658: chữ số 6 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 5
Nối (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Nối mỗi số với tổng thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 6
Sắp xếp các số đã cho sau đây:
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
624 125 ; 841 215 ; 722 125 ; 624 521 ; 723 105
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
219 367 ; 167 200 ; 721 421 ; 167 210 ; 267 211
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi sắp xếp theo yêu cầu của đề bài.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có: 624 125 < 624 521 < 722 125 < 723 105 < 841 215.
Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là: 841 215; 723 105; 722 125; 624 521; 624 125.
b) Ta có: 167 200 < 167 210 < 219 367 < 267 211 < 721 421.
Vậy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn là: 167 200; 167 210; 219 367; 267 211; 721 421.