Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Choose the most appropriate option.

(Chọn đáp án đúng nhất.)

1 __________________learning has already become the new normal in education.

A Internet B Distance C Cloud

2 There was a big dog in front of me, so I backed __________________ carefully.

A off B up C down

3 Nick has to work hard to keep __________________ with the other students in his class.

A on B up C out

4 You can use the cloud to __________________ data.

A find B store C play

5 Foreign language learners find __________________ dictionaries very useful and effective.

A language B social C online

6 The bright colours in this game __________________ children's attention.

A interact B capture C concentrate

7 Their latest educational __________________ provides material for grammar revision.

A test B library C app

8 Although he failed his test, he kept __________________ studying and retook it in May.

A on B in C up

9 Videos, games and podcasts help students __________________ actively in lessons.

A participate B interact C capture

10 Penicillin is used to __________________ infections.

A treat B access C stream

11 It won't take long to __________________ the film if you have a good Internet connection.

A use B scan C download

12 With this app, you can watch videos of __________________ speakers teaching foreign languages.

A native B online C language

13 3D printers use different materials to __________________ three-dimensional objects.

A create B install C download

14 To protect your device from a virus, you should __________________ an antivirus software.

A install B invent C receive

15 Smartphones __________________ you to communicate with others on the move.

A create B allow C entertain

16 It isn't difficult to back __________________ and it'll give you peace of mind.

A out B up C off

17 Self-driving cars are able to __________________ car crashes.

A sense B pause  C prevent

18 You can __________________ the film for free and there are no advertisements while watching it.

A stream B track C surf

19 The robot can __________________ its way around using cameras.

A navigate B renovate C reduce

20 Why don't you use a USB or a hard disk to __________________ your photos and documents?

A use B visit C save

21 The company has its own __________________ sercurity system that runs all night.

A media B CCTV C electric

22 Social media are a new way to __________________ people from all over the world.

A connect B surf C control

23 With this app you can find, borrow and read books from its __________________ library.

A device B cloud C service.

24 Electric cars were invented to __________________ air pollution.

A scan B reduce C detect

25 You can install a __________________ assistant to control all your smart devices at home.

A online B social C digital

Phương pháp giải:

Security. Sự bảo mật

Navigate. Điều hướng

Renovate. Cải tạo

Sense. Ý nghĩa

Three-dimensional. Không gian 3 chiều

Store. Lưu trữ

Self-driving. Tự lái xe

Lời giải chi tiết:

1-B

2-A

3-B

4-B

5-C

6-B

7-C

8-A

9-A

10-A

11-C

12-A

13-A

14-A

15-B

16-B

17-C

18-A

19-A

20-C

21-B

22-A

23-B

24-B

25-C

1 Distance learning has already become the new normal in education.

(1 Đào tạo từ xa đã trở thành bình thường mới trong giáo dục.)

2 There was a big dog in front of me, so I backed off carefully.

(2 Có một con chó lớn trước mặt tôi, vì vậy tôi đã lùi lại cẩn thận.)

3 Nick has to work hard to keep up with the other students in his class.

(3 Nick phải làm việc chăm chỉ để theo kịp các học sinh khác trong lớp.)

4 You can use the cloud to store data.

(4 Bạn có thể sử dụng đám mây để lưu trữ dữ liệu.)

5 Foreign language learners find online dictionaries very useful and effective.

(5 Người học ngoại ngữ thấy từ điển trực tuyến rất hữu ích và hiệu quả.)

6 The bright colours in this game capture children's attention.

(6 Màu sắc tươi sáng trong trò chơi này thu hút sự chú ý của trẻ em.)

7 Their latest educational app provides material for grammar revision.

(7 Ứng dụng giáo dục mới nhất của họ cung cấp tài liệu để sửa đổi ngữ pháp.)

8 Although he failed his test, he kept on studying and retook it in May.

(8 Mặc dù anh ấy đã trượt bài kiểm tra của mình, anh ấy vẫn tiếp tục học và thi lại vào tháng 5.)

9 Videos, games and podcasts help students participate actively in lessons.

(9 Video, trò chơi và podcast giúp học sinh tham gia tích cực vào bài học.)

10 Penicillin is used to treat infections.

(10 Penicillin được sử dụng để điều trị nhiễm trùng.)

11 It won't take long to download the film if you have a good Internet connection.

(11 Sẽ không mất nhiều thời gian để tải phim xuống nếu bạn có kết nối Internet tốt.)

12 With this app, you can watch videos of native speakers teaching foreign languages.

(12 Với ứng dụng này, bạn có thể xem video người bản xứ dạy ngoại ngữ.)

13 3D printers use different materials to create three-dimensional objects.

(13 máy in 3D sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các vật thể ba chiều.)

14 To protect your device from a virus, you should install an antivirus software.

(14 Để bảo vệ thiết bị của bạn khỏi vi-rút, bạn nên cài đặt phần mềm chống vi-rút.)

15 Smartphones allow you to communicate with others on the move.

(15 Điện thoại thông minh cho phép bạn giao tiếp với những người khác khi đang di chuyển.)

16 It isn't difficult to back up and it'll give you peace of mind.

(16 Không khó để sao lưu và nó sẽ giúp bạn yên tâm.)

17 Self-driving cars are able to prevent car crashes.

(17 Xe ô tô tự lái có thể ngăn ngừa va chạm ô tô.)

18 You can stream the film for free and there are no advertisements while watching it.

(18 Bạn có thể phát trực tuyến phim miễn phí và không có quảng cáo khi xem phim.)

19 The robot can navigate its way around using cameras.

(19 Robot có thể điều hướng xung quanh bằng camera.)

20 Why don't you use a USB or a hard disk to save your photos and documents?

(20 Tại sao bạn không sử dụng USB hoặc đĩa cứng để lưu ảnh và tài liệu của mình?)

21 The company has its own CCTV sercurity system that runs all night.

(21 Công ty có hệ thống an ninh CCTV của riêng mình hoạt động suốt đêm.)

22 Social media are a new way to connect people from all over the world.

(22 Mạng xã hội là một cách mới để kết nối mọi người từ khắp nơi trên thế giới.)

23 With this app you can find, borrow and read books from its cloud library.

(23 Với ứng dụng này, bạn có thể tìm, mượn và đọc sách từ thư viện đám mây của nó.)

24 Electric cars were invented to reduce air pollution.

(24 Xe ô tô điện đã được phát minh để giảm ô nhiễm không khí.)

25 You can install a digital assistant to control all your smart devices at home.

(25 Bạn có thể cài đặt trợ lý kỹ thuật số để điều khiển tất cả các thiết bị thông minh của mình ở nhà.)

Bài 2

2. Choose the most appropriate option.

(Chọn phương án thích hợp nhất.)

1 A new AR app for medical research __________________ developed soon.

A will be B was C has been

2 Kylie asked __________________ she could leave early.

A if B what C that


3 A stethoscope is an instrument that is used __________________ a doctor.

A by B from C with

4 Paul __________________ me that my computer was ready.

A told B said C says to

5 Foreign languages should __________________ intergrated into the online course.

A be B is C -

6 I asked her why __________________ wanted to attend an online school.

A her B she C I

7 Penicillin __________________  invented by Alexander Fleming.

A is B was C will

8 She says that she __________________ an online test tomorrow.

A will have B has C would have

9 Information __________________ to all new subscribers.

A given B gave C was given

10 In the near future, learning should __________________ in the form of entertainment.

A gains B gain C be gained

11 Sam said __________________ us that he couldn't fix the device.

A to B - C at

12 Social media sites __________________  given access to users' personal data.

A have B been C have been

13 Emma __________________ us that the virus infected the hard drive.

A said B told C asked

14 Children below the age of eight __________________ allowed to create an account.

A don't be B aren't C be

15 He __________________ me whether I would help him.

A said to B told C asked

16 This letter __________________ been sent yet.

A isn't B wasn't C hasn't

17 Mum told __________________ that our online lesson was starting.

A to us  B us C if

18 All devices must __________________ switched off you don't use them.

A been B being C be

19 Our teacher asked __________________ how much time I spent online per week.

A me B to me C of  me

20 Sarah asked __________________ educational app we used.

A whether B what C if

21 Your robot __________________ tested right now.

A is being B has been C was being

22 Naomi said that she was going to buy a digital assistant __________________ week.

A next B this C the following

23 Paul __________________ his children whether they wanted to play the new game together or they preferred going out for dinner.

A told to B asked C said

24 She asked us __________________ we were enjoying the robot show.

A do B that C whether

25 He asked me if I __________________ some help with the 3D printer.

A wanted B want C wants

Phương pháp giải:

Câu bị động thì hiện tại đơn

Present simple

(Hiện tại đơn)

S + am/is/are (not) + V3

e.g.:

Active: The documentary doesn’t properly address global warming.

Passive: Global warming isn’t properly addressed in the documentary.

Bị động thì hiện tại tiếp diễn

Present continuous

(Hiện tại tiếp diễn)

S + am/is/are (not) + being + V3

e.g.:

Active: Paper bags are replacing plastic bags.

Passive: Plastic bags are being replaced by paper bags.

Bị động hiện tại hoàn thành

Present perfect

(Hiện tại hoàn thành)

S + has/have (not) + been + V3

e.g.:

Active: Some countries have replaced teachers by robots in the classrooms

Passive: Robots have been used in some countries to replace teachers in the classrooms.

Bị động quá khứ đơn

Past simple

(Quá khứ đơn)

S + were/ was (not) + V3

e.g.:

Active: Over 200 people built this castle in 1983.

Passive: This castle was built by over 200 people in 1983.

Bị động thì quá khứ tiếp diễn

Past continuous

(Quá khứ tiếp diễn)

S + were/ was (not) + being + V3

e.g.:

Active: The mechanic was fixing my car yesterday afternoon.

Passive: My car was being fixed by the mechanic yesterday afternoon.

Bị động quá khứ hoàn thành

Past perfect

(Quá khứ hoàn thành)

S + had (not) + been + V3

e.g.:

Active: They had moved the table to the living room before you arrived.

Passive: The table had been moved to the living room before you arrived.

Bị động tương lai đơn

Future simple

(Tương lai đơn)

S + will (not) be + V3

e.g.:

Active: The Congress will review the new policy.

Passive: The new policy will be reviewed by the Congress.

Bị động động từ khuyết thiếu

Modal verbs

(must, may, might, can, could, will, would, should, used to, have to, need to)

S + modal verb + be + V3

e.g.:

Active: The authority should practice the new law immediately.

Passive: The new law should be practiced immediately.

Câu tường thuật ở dạng câu kể

Cấu trúc:  

S + say(s)/said hoặc tell/told + (that) + S + V

VD: She said, “I like my house very much”.

She said that she liked her house very much.

said to + O -> told+O

VD: He said to me, “I like this song.” => He told me he liked that song 

says/say to + O -> tells/tell + O

VD: She says to me ‘’ The sky is blue’’ => She tells me the sky is blue

Câu tường thuật ở dạng câu hỏi

Yes/No questions

Cấu trúc: 

S+asked/wanted to know/wondered+if/whether+S+V

VD: ”Are you angry?” he asked -> He asked if/whether I was angry.

Wh-questions:

Cấu trúc: 

S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.

VD: We asked them: “Where are you going on holiday?”

=> We asked them where they were going on holiday.

says/say to + O  -> asks/ask + O

said to + O  -> asked + O.

Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh

Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.

VD: ”Please wait for me here, Mary.

”Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.

VD: “ Please cook a meal for me, Mary.” Mary’s boyfriend said

=>  Mary’s boyfriend told her to cook a meal for him.

Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.

VD: ”Don’t talk in class”, the teacher said to us. 

=> The teacher told us not to talk in class.

Một số động từ thường dùng khi tường thuật câu mệnh lệnh: tell, ask, order, advise, warn, beg, command, remind, instruct, ….

Lời giải chi tiết:

1-A

2-A

3-A

4-A

5-A

6-B

7-B

8-A

9-C

10-C

11-A

12-A

13-B

14-B

15-C

16-C

17-B

18-C

19-A

20-B

21-A

22-C

23-B

24-C

25-A

1 A new AR app for medical research will be developed soon.

(1 Một ứng dụng AR mới dành cho nghiên cứu y tế sẽ sớm được phát triển.)

2 Kylie asked if she could leave early.

(2 Kylie hỏi liệu cô ấy có thể về sớm không.)

3 A stethoscope is an instrument that is used by a doctor.

(3 Ống nghe là một dụng cụ được bác sĩ sử dụng.)

4 Paul told me that my computer was ready.

(4 Paul nói với tôi rằng máy tính của tôi đã sẵn sàng.)

5 Foreign languages should be integrated into the online course.

(5 ngoại ngữ nên được tích hợp vào khóa học trực tuyến.)

6 I asked her why she wanted to attend an online school.

(6 Tôi đã hỏi cô ấy tại sao cô ấy muốn theo học một trường học trực tuyến.)

7 Penicillin was invented by Alexander Fleming.

(7 Penicillin được phát minh bởi Alexander Fleming.)

8 She says that she will have an online test tomorrow.

(8 Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ có một bài kiểm tra trực tuyến vào ngày mai.)

9 Information was given to all new subscribers.

(9 Thông tin đã được cung cấp cho tất cả người đăng ký mới.)

10 In the near future, learning should be gained in the form of entertainment.

(10 Trong tương lai gần, việc học tập nên đạt được dưới hình thức giải trí.)

11 Sam said to us that he couldn't fix the device.

(11 Sam nói với chúng tôi rằng anh ấy không thể sửa thiết bị.)

12 Social media sites have given access to users' personal data.

(12 trang mạng xã hội đã cấp quyền truy cập vào dữ liệu cá nhân của người dùng.)

13 Emma told us that the virus infected the hard drive.

(13 Emma nói với chúng tôi rằng virus đã lây nhiễm vào ổ cứng.)

14 Children below the age of eight aren't allowed to create an account.

(14 Trẻ em dưới tám tuổi không được phép tạo tài khoản.)

15 He asked me whether I would help him.

(15 Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có giúp anh ấy không.)

16 This letter hasn't been sent yet.

(16 Thư này vẫn chưa được gửi.)

17 Mum told us that our online lesson was starting.

(17 Mẹ nói với chúng tôi rằng bài học trực tuyến của chúng tôi đang bắt đầu.)

18 All devices must be switched off you don't use them.

(18 Tất cả các thiết bị phải được tắt nếu bạn không sử dụng chúng.)

19 Our teacher asked me how much time I spent online per week.

(19 Giáo viên của chúng tôi hỏi tôi rằng tôi đã dành bao nhiêu thời gian để trực tuyến mỗi tuần.)

20 Sarah asked what educational app we used.

(20 Sarah hỏi chúng tôi đã sử dụng ứng dụng giáo dục nào.)

21 Your robot is being tested right now.

(21 Robot của bạn đang được thử nghiệm ngay bây giờ.)

22 Naomi said that she was going to buy a digital assistant the following week.

(22 Naomi nói rằng cô ấy sẽ mua một trợ lý kỹ thuật số vào tuần sau.)

23 Paul asked his children whether they wanted to play the new game together or they preferred going out for dinner.

(23 Paul hỏi các con của mình rằng chúng muốn chơi trò chơi mới cùng nhau hay chúng thích ra ngoài ăn tối hơn.)

24 She asked us whether we were enjoying the robot show.

(24 Cô ấy hỏi chúng tôi liệu chúng tôi có đang thưởng thức buổi biểu diễn robot hay không.)

25 He asked me if I wanted some help with the 3D printer.

(25 Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có muốn được trợ giúp về máy in 3D không.)