Bài 1 a
1. a) Put the verbs into the correct passive form.
(Chia những động từ thành dạng bị động đúng)
Tense |
Active |
Passive |
Present Simple |
connect |
|
Present Continuous |
is/are testing |
|
Present Perfect |
have/has selected |
|
Past Simple |
sent |
|
Past Continuous |
was/were fixing |
|
Future Simple |
will announce |
|
Modals |
must use |
Lời giải chi tiết:
Tense |
Active |
Passive |
Present Simple |
connect |
is connected |
Present Continuous |
is/are testing |
is/are being tested |
Present Perfect |
have/has selected |
have/has been selected |
Past Simple |
sent |
was/were sent |
Past Continuous |
was/were fixing |
was/were being fixed |
Future Simple |
will announce |
will be announced |
Modals |
must use |
must be used |
Bài 1 b
b) Complete the sentences with the passive forms from Exercise 1a.
(Hoàn thành các câu sau với dạng bị động từ bài tập 1a)
1 That computer is connected to the Internet.
(Chiếc máy tính kia được kết nối với Internet.)
2 The school platform must be used by all students to upload homework.
(Nền tảng trường học phải được sử dụng bởi tất cả học sinh để tải bài tập về nhà lên.)
3 The new language app is being tested right now.
(Ứng dụng ngôn ngữ mới đang được kiểm duyệt ngay bây giờ.)
4 My laptop was being fixed by the IT technician all day yesterday.
(Máy tính sách của tôi đã được sửa bởi kỹ thuật viên công nghệ thông tin cả ngày hôm qua.)
5 The results will be announced soon.
(Các kết quả sẽ được thông báo sớm.)
6 Our test scores were sent to us via email by Ms Patty last night.
(Điểm thi của chúng tôi đã được tới chúng tôi qua email bởi cô Patty tối qua.)
7 Ten students have been selected to take part in the creative writing competition so far.
(Mười học sinh đã được chọn để tham gia cuộc thi viết sáng tạo cho tới nay.)
Bài 2
2. Fill in each gap with by or with.
(Điền vào mỗi chỗ trống với by hoặc with)
1 The widescreen TV was attached to the wall ____ screws.
2 The app was designed ___ a student.
3 The laptop was decorated ___ stickers.
4 The computer was fixed ____ an IT technician.
5 This travel vlog was recorded _____ a smartphone.
Phương pháp giải:
Phân biệt “by” và “with” trong câu bị động
by được dùng trước tác nhân - tức người/vật gây ra hành động.
with để nói về công cụ, dụng cụ được dùng bởi ai đó.
Lời giải chi tiết:
1 The widescreen TV was attached to the wall ____ screws.
2 The app was designed ___ a student.
3 The laptop was decorated ___ stickers.
4 The computer was fixed ____ an IT technician.
5 This travel vlog was recorded _____ a smartphone.
Bài 3
3. Complete the sentences in the passive voice with modals.
(Hoàn thành các câu sau ở dạng bị động với các động từ khuyết thiếu.)
1 Students should upload assignments every week.
Lời giải chi tiết:
1 Students should upload assignments every week.
Bài 4
4. Rewrite the sentences in the passive voice as in the example.
(Viết lại các câu sau ở thể bị động như ví dụ)
1 My brother has fixed that laptop.
Lời giải chi tiết:
1 My brother has fixed that laptop.