Bài 1
1. Complete the table with the given words.
(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
' |
Affirmative I am He / She / It (1) ______ You / We/ You/ They (2) ______ |
dancing. |
Negative I (3) ______ He / She / It (4) ______ You / We/ You/ They (5) ______ |
(6) ______ . |
Lời giải chi tiết:
1. is |
2. are |
3. am not |
4. isn’t |
5. aren’t |
6. playing |
Affirmative (Khẳng định) I am He / She / It (1) is You / We/ You/ They (2) are |
dancing. |
Negative (Phủ định) I (3) am not He / She / It (4) isn’t You / We/ You/ They (5) aren’t |
(6) playing. |
Bài 2
2. Match the names and the pictures. Write sentences using the present continuous form of the given verbs.
(Ghép tên và hình ảnh. Viết câu sử dụng thì hiện tại ở dạng tiếp diễn của các động từ đã cho.)
dance do homework have lunch make clothes run in the park sing a song sit on the bus watch TV |
Pavel is playing tennis.
(Pavel đang chơi quần vợt.)
1. Sarah ......................................................................................
2. Emrah and Murat ....................................................................
3. Ruby ....................................................................................
4. I ............................................................................................
5. Igor and Vadim ...........................................................................
6. Adam ....................................................................................
7. Mia and Poppy ..............................................................
8. Minh ...............................................................................
Lời giải chi tiết:
1. Sarah is watching TV.
(Sarah đang xem TV.)
2. Emrah and Murat are running in the park.
(Emrah và Murat đang chạy trong công viên.)
3. Ruby is dancing.
(Ruby đang nhảy.)
4. I ’m singing a song.
(Tôi đang hát một bài hát.)
5. Igor and Vadim are having lunch.
(Igor và Vadim đang ăn trưa.)
6. Adam is sitting on the bus.
(Adam đang ngồi trên xe buýt.)
7. Mia and Poppy are making clothes.
(Mia và Poppy đang may quần áo.)
8. Minh is doing homework.
(Minh đang làm bài tập.)
Bài 3
3. Write affirmative and negative sentences using the present continuous.
(Viết câu khẳng định và câu phủ định sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
Our class is very busy today _____
Amy and Clare / not study /chat
Amy and Clare aren't studying. They're chatting.
(Amy và Clare không học. Họ đang trò chuyện.)
1. Ahmed / ask a question / not read
2. I / not listen / play a game with Richard
3. you / talk to the teacher / not sit down
4. Mary and Vicky / not answer the questions / help a new student
5. Harry / work on the computer / not write in his notebook
6. we / not speak English / look in the dictionary
Lời giải chi tiết:
1. Ahmed is asking a question. He isn’t reading.
(Ahmed đang đặt một câu hỏi. Anh ấy không đọc.)
2. I’m not listening. I’m playing a game with Richard.
(Tôi không nghe. Tôi đang chơi trò chơi với Richard.)
3. You’re talking to the teacher. You aren’t sitting down.
(Bạn đang nói chuyện với giáo viên. Bạn không ngồi xuống.)
4. Mary and Vicky aren’t answering the questions. They’re helping a new student.
(Mary và Vicky không trả lời câu hỏi. Họ đang giúp đỡ một học sinh mới.)
5. Harry is working on the computer. He isn’t writing in his notebook.
(Harry đang làm việc trên máy tính. Anh ấy không viết vào vở của mình.)
6. We aren’t speaking English. We’re looking in the dictionary.
(Chúng tôi không nói tiếng Anh. Chúng tôi đang tra từ điển.)
Bài 4
4. Where are the people? What do you think they are doing? Write sentences using the present continuous.
(Những người này đang ở đâu? Bạn nghĩ họ đang làm gì? Viết câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.)
I my best friend my brother my dad my favourite actor my favourite footballer my favourite singer my mum my parents my school friends my sister |
(Em gái tôi đang ở trong thư viện. Cô ấy đang đọc một cuốn sách mới. Cô ấy không nói chuyện với bạn bè của mình.)
Lời giải chi tiết:
My mother is in the kitchen. She’s cooking dinner. She isn't watching TV.
(Mẹ tôi đang ở trong bếp. Bà ấy đang nấu bữa tối. Bà ấy không phải đang xem ti vi.)
I am in the class room. I’m studying English. I’m not playing games.
(Tôi đang trong lớp học. Tôi đang học tiếng Anh. Tôi không phải đang chơi trò chơi.)
My best friend is in her living room. She’s watching TV. She isn’t having lunch.
(Bạn thân của tôi đang ở trong phòng khách. Cô ấy đang xem ti vi. Cô ấy không phải đang ăn trưa.)
My brother is in the yard. He’s playing soccer. He isn’t doing his homework.
(Anh trai tôi đang ở trong sân. Anh ấy đang chơi đá bóng. Anh ấy không phải đang làm bài tập.)
My dad is in the garden. He’s watering the flowers. He isn’t washing his car.
(Bố của tôi đang ở trong vườn. Ông ấy đang tưới hoa. Ông ấy không phải đang rửa xe.)