Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Task 1. Listen and tick or cross.

(Nghe và đánh dấu ✓ hoặc X.) 

  

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Task 2. Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.) 

  

Lời giải chi tiết:

1. n

2. t

3. er

4. sh

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Task 3. Write and say.

(Viết và nói.)

Lời giải chi tiết:

1. shorts: quần đùi

2. grandmother: bà

3. eleven: số 11

4. teapot: ấm trà

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Task 4. Read and tick.

(Đọc và đánh dấu ✓.)

Lời giải chi tiết:

1.a

A: Where are the shoes?

B: Over there.

Tạm dịch:

A: Đôi giày ở đâu vậy?

B: Ở đằng kia.

2.b

A: How old is your brother?

B: He’s twenty.

Tạm dịch:

A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi?

B: Anh ấy hai mươi.

3.b

A: Is the teapot near the table?

B: No, it isn’t. It’s on the table.

Tạm dịch:

A: Ấm trà có gần bàn không?

B: Không, không phải vậy. Nó ở trên bàn.

Bài 5

Video hướng dẫn giải

Task 5. Find the words.

(Tìm từ.)

Lời giải chi tiết:

- shoes: đôi giày

- shirts: áo sơ mi

- brother: anh/ em trai

- fourteen: 14

- tent: lều, trại

- sister: chị/ em gái

- blanket: chăn

- sixteen: 16

Bài 6

Video hướng dẫn giải

Task 6. Write the words.

(Viết các từ.)

Lời giải chi tiết:

- fifteen: 15

- shirts: áo sơ mi

- eighteen: 18

- shorts: quần đùi

- skirts: váy

- teapot: ấm trà

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8.