I. Âm /ɑː/ 

1. Giới thiệu

- nguyên âm dài

- miệng mở nhưng không quá rộng

- cuống lưỡi hạ thấp

E.g: after, afternoon , ask, answer, bath, bathroom, can’t, class, dance, …

2. Cách nhận diện âm /ɑː/

STT

Chữ cái/ Nhóm chữ cái

Ví dụ

1

a

after, glass, tomato, father, bath, class, dance, fast, calm, aunt, laugh 

2

ar

bar, car, card, far, harm, sharp , smart, charm, star, heart

Chú ý: Tiếng Anh-Mỹ, chữ cái [a], [au] thường được phát âm là /æ/.

E.g: after, ask, answer, aunt, class, dance, fast, laugh

II. Âm /ʌ/ 

1. Giới thiệu

- nguyên âm ngắn

- miệng mở tự nhiên

- cằm, môi thả lỏng

- lưỡi hạ thấp

E.g: bus, colour, come, cup, front, …

2. Cách nhận diện âm /ʌ/

STT

Chữ cái/ Nhóm chữ cái

Ví dụ

1

u

bus, cup, number, run, study, sun, uncle, much, luck, umbrella, dust, lung, duck, drug

2

o, o-e

front, London, Monday, month, mother, come, colour, nothing, dove, love, glove

3

ou

young, rough, enough, touch, country, couple, trouble, cousin

4

oo

flood, blood