ÂM /θ/ & /ð/
I. Âm /θ/
1. Cách phát âm /θ/
Bước 1: Đặt lưỡi giữa 2 hàng răng
Bước 2: Thổi hơi qua phần tiếp xúc giữa lưỡi và hai răng
Cách kiểm tra: Để kiểm tra xem mình phát âm đúng hay không, hãy đặt bàn tay ra phía trước mặt rồi phát âm /θ/. Vì /θ/ là âm vô thanh nên sẽ có hơi bật vào lòng bàn tay.
2. Dấu hiệu nhận biết âm /θ/
Âm /θ/ được tạo bởi chữ cái “th” trong Tiếng Anh
a. “th” đứng đầu từ
Hầu hết các từ bắt đầu bằng “th” thì đọc là /θ/
- through /θruː/
- thank/θæŋk/
- think/θɪŋk/
b. Một số ít “th” giữa từ được đọc là /θ/
- bathroom/ˈbɑːθru(ː)m/
- healthy /ˈhɛlθi/
- nothing /ˈnʌθɪŋ/
c. “th” đứng ở cuối từ:
Danh từ và tính từ tận cùng bằng th thì đọc là /θ/
- bath /bɑːθ/
- breath /brɛθ/
- tooth /tuːθ/
II. Âm /ð/
1. Cách phát âm /ð/
Bước 1: Đặt khe lưỡi giữa hai hàm răng
Bước 2: Phát âm /ð/
Cách kiểm tra: Cũng dùng bàn tay để ra phía trước mặt như khi phát âm âm /θ/, nhưng khác với âm /θ/, khi phát âm âm /ð/ bạn sẽ không cảm nhận được hơi bật vào lòng bàn tay bạn.
2. Dấu hiệu nhận biết âm /ð/
a. “th” đứng đầu từ
- that /ðæt/
- these /ðiːz/
- there /ðeə/
b. Hầu hết “th” giữa từ với tổ hợp “–ther” được đọc là /ð/
- brother /ˈbrʌðə/
- weather /ˈwɛðə/
- northern /ˈnɔːðən/
c. “th” đứng ở cuối từ
Các động từ tận cùng bằng th thì đọc là /ð/, và thường viết dưới dạng -the:
- bathe /beɪð/
- breathe /briːð/