1. Giới thiệu âm /l/
Là phụ âm hữu thanh.
2. Cách phát âm /l/
- Đầu lưỡi nhẹ nhàng chạm chân răng cửa hàm trên
- Miệng hé mở tự nhiên và để một khoảng trống nho nhỏ
- Hạ lưỡi xuống rồi phát âm âm /l/
3. Dấu hiệu nhận biết âm /l/
“l” được phát âm là /l/ trong những từ chứa “l” hoặc “ll”
Ví dụ:
English /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ (n): tiếng Anh
lovable (adj): /ˈlʌv.ə.bəl/ (adj): đáng yêu, dễ thương
list /lɪst/ (n): danh sách
yellow /ˈjel.əʊ/ (n): màu vàng
well /wel/ (adv): tốt, giỏi