I. SIMPLE PAST (Qúa khứ đơn) : Thì Quá khứ đơn được dùng diễn tả:

1. Hành động xảy ra và đã chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.

e.g. They went to the zoo.

2. Hành động xảy ra lại mội thời điểm xác định trong quá khứ. hay có từ như: AGO. YESTERDAY, LAST, ONCE (UPON A TIME), THE OTHER DAY, FIRST.

e.g.: People built this school over 100 years ago.

(Dân chúng Xây trường nàv cách nay hơn 100 năm.)

The other day we saw them in a supermarket.

(Một ngày nọ, chúng tôi thấy họ ở một siêu thị.)

3. Hành động xảy ra suốt một khoẳng thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt.

E.g They worked in a factory for 2 years. (Now they don't work there

any more). (Họ làm việc ở một nhà máy 2 năm.)

4. hành động xảy ra sau một hành động khác, hay một chuỗi hành động trong quá khứ.

e.g.: Tom entered the room and stopped. He listened carefully. (Tom vào phong và dừng lại. Anh lắng nghe cẩn thận.)

5. một tình huống hay thói quen trong quá khứ và nay đã chấm dứt.

e.g.: Every morning his father jogged before breakfast.

(Cha anh ấy từng chạy hộ trước bữa điểm tăm mỗi sáng.

 Chú ý: Cách dùng này có thể được thay bằng USED TO + V (dạng gốc),

e.g: He used to play tennis on Saturday afternoons.

 He played tennis on Saturday afternoons.

6. ở mệnh đề theo sau “ t’s (about/high) time (that)..."

e.g.: It's time they chanced the method of teaching and learning. (Đến lúc họ đổi phương pháp dạy và học.)