Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
When I got to the beach, my wife
(lie) in the sun for two hours.
When I got to the beach, my wife
(lie) in the sun for two hours.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
=> When I got to the beach, my wife had been lying in the sun for two hours.
Tạm dịch: Khi tôi tới bãi biển thì vợ của tôi đã nằm tắm nắng khoảng 2 giờ.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Luke
(serve) in the Navy for six months before he had the accident.
Luke
(serve) in the Navy for six months before he had the accident.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
Luke had been serving in the Navy for six months before he had the accident.
Tạm dịch: Luke đã phục vụ trong hải quân khoảng 6 tháng trước khi anh ấy gặp tai nạn.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
When I got there, they
(play) football for hours.
When I got there, they
(play) football for hours.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
When I got there, they had been playng football for hours.
Tạm dịch: Khi tôi tới đó, bọn họ đã chơi bóng được nhiều giờ đồng hồ rồi.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
We were shocked to see her. We
(not/expect) her.
We were shocked to see her. We
(not/expect) her.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had (not) + been + V-ing
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had (not) + been + V-ing
We were shocked to see her. We had not /hadn’t been expecting her.
Tạm dịch: Chúng tôi đã bị sốc khi nhìn thấy cô ấy. Chúng tôi đã không mong đợi cô ấy.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
When she arrived, he
(wait) for ten minutes.
When she arrived, he
(wait) for ten minutes.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó, nhấn mạnh tính liên tục => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
=> When she arrived, he had been waiting for ten minutes.
Tạm dịch: Khi cô ấy đến, anh ta đã đợi khoảng 10 phút.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He
(live) in that country for five years when I first met him.
He
(live) in that country for five years when I first met him.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
He had been living in that country for five years when I first met him.
Tạm dịch: Lần đầu khi tôi gặp anh ấy, anh ấy đã sống ở đất nước đó khoảng 5 năm rồi.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
They
(plant) trees all afternoon when I saw them.
They
(plant) trees all afternoon when I saw them.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had + been + V-ing
They had been planting trees all afternoon when I saw them.
Tạm dịch: Khi tôi nhìn thấy họ, họ đã trồng cây cả chiều.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
Our pool pump
(not/work) properly before the storm.
Our pool pump
(not/work) properly before the storm.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had (not) + been + V-ing.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó=> quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: S + had (not) + been + V-ing
=> Our pool pump had not/hadn’t been working properly before the storm.
Tạm dịch: Cho đến trước khi bão đến, máy bơm nước vào bể đã không làm việc hiệu quả.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
After the couple (get)
married for a long time, they wanted a son.
After the couple (get)
married for a long time, they wanted a son.
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó. => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: After S + had + been + V-ing, S +Ved/ V2
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó. => quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: After S + had + been + V-ing, S +Ved/ V2
After the couple had been getting married for a long time, they wanted a son.
Tạm dịch: Sau khi đã kết hôn rất lâu, họ muốn có một đứa con trai.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
(the teachers/ not/ work) before the strike?
(the teachers/ not/ work) before the strike?
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó=> quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức:
Had + S+ (not) + been + V-ing ?
Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ tiếp tục cho tới thời điểm đó=> quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Công thức: Had + S+ (not) + been + V-ing ?
Had the teachers not been working before the strike?
Tạm dịch: Có phải trước vụ đình công xảy ra, giáo viên đang không làm việc đúng không?