Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
It
(snow) tomorrow.
It
(snow) tomorrow.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)
Công thức: S + will + V
Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, không có căn cứ.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)
Công thức: S + will + V
It will snow tomorrow.
Tạm dịch: Trời sẽ có tuyết vào sáng mai.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
My father (call)
you in 5 minutes.
My father (call)
you in 5 minutes.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “in 5 minutes” (trong 5 phút nữa)
Công thức: S + will + V
Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai có thời gian ước lượng.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “in 5 minutes” (trong 5 phút nữa)
Công thức: S + will + V
My father will call you in 5 minutes.
Tạm dịch: Bố của tôi sẽ gọi cho bạn trong 5 phút nữa.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I (do)
it for you next week.
I (do)
it for you next week.
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “next week” (tuần tới)
Công thức: S + will + V
Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “next week” (tuần tới)
Công thức: S + will + V
I will do it for you next week.
Tạm dịch: Tôi sẽ làm nó cho bạn vào tuần tới.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
We
(not/ get) there until after dark.
We
(not/ get) there until after dark.
Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => tương lai đơn
Công thức: S + will (not) + V
Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => tương lai đơn
Công thức: S + will (not) + V
=> We will not get there until after dark.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không tới đó tận cho đến sau khi trời tối.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
He believes you
(tell) the truth.
He believes you
(tell) the truth.
Dấu hiêu: believe ( tin tưởng)
Câu diễn tả niềm tin, hy vọng trong tương lai => Tương lai đơn
Công thức: S + believe/ think/ promise... (that) S + will + V
Dấu hiêu: believe ( tin tưởng)
Câu diễn tả niềm tin, hy vọng trong tương lai => Tương lai đơn
Công thức: S + believe/ think/ promise... (that) S + will + V
=> He believes you will tell the truth.
Tạm dịch: Anh ấy tin rằng bạn sẽ nói sự thật.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I promise I (return)
to school on time.
I promise I (return)
to school on time.
Dấu hiệu nhận biết: “promise” (hứa)
Câu diễn tả lời hứa hẹn => thì tương lai đơn
Công thức: S + promise (that) S + will + V
Dấu hiệu nhận biết: “promise” (hứa)
Câu diễn tả lời hứa hẹn => thì tương lai đơn
Công thức: S + promise (that) S + will + V
=> I promise I will return to school on time.
Tạm dịch: Tôi hứa là tôi sẽ quay trở lại trường học đúng giờ.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I’m going to the grocery store. I think I
(buy) a turkey.
I’m going to the grocery store. I think I
(buy) a turkey.
Dấu hiệu nhận biết: “I think” (tôi nghĩ)
Câu diễn tả suy nghĩ sẽ làm gì trong tương lai, dự đinh => thì tương lai đơn
Công thức: S + think (that) S + will + V
Dấu hiệu nhận biết: “I think” (tôi nghĩ)
Câu diễn tả suy nghĩ sẽ làm gì trong tương lai, dự đinh => thì tương lai đơn
Công thức: S + think (that) S + will + V
=> I’m going to the grocery store. I think I will buy a turkey.
Tạm dịch: Tôi đang đi tới cửa hàng tạp hóa. Tôi nghĩ là tôi sẽ mua 1 con gà tây.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I hope he
(remember) to buy wine.
I hope he
(remember) to buy wine.
Câu diễn tả hy vọng, ước muốn trong tương lai => Thì tương lai đơn
Công thức: S + hope (that) S + will + V
Câu diễn tả hy vọng, ước muốn trong tương lai => Thì tương lai đơn
Công thức: S + hope (that) S + will + V
=> I hope he will remember to buy wine.
Tạm dịch: Tôi hy vọng anh ấy sẽ nhớ mua rượu vang.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
I am sure that you
(like) our new house.
I am sure that you
(like) our new house.
Câu diễn tả dự đoán => Thì tương lai đơn
Công thức: S + be + sure (that) S + will + V
Câu diễn tả dự đoán.
Công thức: S + be + sure (that) S + will + V
=> I am sure that you will like our new house.
Tạm dịch: Tôi chắc chắn là bạn sẽ thích ngôi nhà mới của chúng ta.
Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences
The management
(not be) responsible for articles left on the seats.
The management
(not be) responsible for articles left on the seats.
Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn
Công thức: S + will (not) + V
Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn
Công thức: S + will (not) + V
=> The management will not be responsible for articles left on the seats.
Tạm dịch: Bộ phận Quản lý sẽ không chịu trách nhiệm về những tờ báo còn sót lại trên ghế.