Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

PHONETICS

Task 1. Complete the following words with -ity or -tive, then practise saying them.

Hoàn thành các từ sau với –ity hay –tive, sau đó thực hành đọc các từ đó

Lời giải chi tiết:

Đáp án:

1. activity: hoạt động

2. nationality: quốc tịch 

3. positive: tích cực

4. possibility: có khả năng/ có thể

5. repetitive: lặp lại

6. competitive: cạnh tranh

Bài 2

Task 2. Mark (') the stress in the following words, then practice saying them.

Đánh dấu (‘) trọng âm cho các từ sau, sau đó thực hành đọc các từ đó  

Lời giải chi tiết:

Đáp án:

Bài 3

Task 3. Complete the following mini-dialogues using the words in 2, then practise saying them. In some gaps more than one option is possible.

Hoàn thành các bài đối thoại nhỏ sau sử dụng các từ ở bài 2, sau đó thực hành đọc chúng. Ở một số chỗ trống có hơn 1 đáp án thích hợp 


Lời giải chi tiết:

Đáp án:

1.talkative

Tạm dịch: - Bằng cách nào tôi có thể mô tả một người nói nhiều?

- Bạn có thể dùng từ “ lắm lời”

2. creativity/ generosity; generosity/ creativity

Tạm dịch: - Bạn có nghĩ sáng tạo/ rộng lượng là đức tính tốt nhất không?

- Mình nghĩ rộng lượng/ sáng tạo tốt hơn.

3. active; opportunity

Tạm dịch:- Anh ấy thật năng động trong cộng đồng của anh ấy.

- Đúng vậy. Anh ấy chưa bao giờ bỏ lỡ cơ hội nào để giúp đỡ mọi người.

4. sensitive

Tạm dịch: - Cô ấy rất nhạy cảm, đúng không?

- Ừm, cô ấy lúc nào cũng khóc khi xem phim buồn. 

soanvan.me