Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Task 1. Complete the words below the pictures with -ian or -ion then mark the stressed syllable in each word. Read the words aloud.

(Hoàn thành các từ dưới bức tranh với đuôi –ian hoặc –ion rồi đánh dấu trọng âm ở mỗi từ. Đọc lớn các từ.)

Lời giải chi tiết:

1. ma'gician (nhà ảo thuật)

2. vege'tarian (người ăn chay)

3. his'torian (nhà sử học) 

4. pro'cession (đám rước)

5. cele'bration (sự kỉ niệm)

6. congratu’lations (sự chúc mừng)

Bài 2

Task 2. Use the words in 1 to complete the sentences below. Then read the sentences aloud.

(Sử dụng các từ ở bài 1 để hoàn thành các câu sau. Rồi đọc lớn các câu.)

1. The door-opening ritual is carried out by a ____________ at the Kate Festival.

2. ____________ meals are offered freely at Ba Den Temple.

3. He looked happy walking in the ____________ with all the colourful lanterns.

4. They sent us ____________ on our 20th wedding anniversary.

5. ____________ have helped to keep our traditions alive. 

6. The ____________ of 1000 years of Thang Long was impressive. 

Lời giải chi tiết:

1. magician: nhà ảo thuật

The door-opening ritual is carried out by a magician at the Kate Festival.

Tạm dịch: Nghi lễ mở cửa được tiến hành bởi một ảo thuật gia tại lễ lội Kate.

2.  vegaterian: thức ăn chay/ người ăn chay

Đáp án: Vegetarian meals are offered freely at Ba Den Temple.

Tạm dịch: Bữa ăn chay được phục vụ miễn phí tại đền Bà Đen.

3. procession: đám rước

Đáp án: He looked happy walking in the procession with all the colourful lanterns.

Tạm dịch: Anh ấy trông thật vui vẻ khi bước đi theo đoàn rước với những chiếc lồng đèn rực rỡ sắc màu.

4congratulation: lời chúc mừng

Đáp án: They sent us congratulations on our 20th wedding anniversary.

Tạm dịch: Họ gửi cho chúng tôi lời chúc mừng vào lễ kỉ niệm 20 năm ngày cưới của chúng tôi.

5. historian: nhà sử học

Đáp án: Historians have helped to keep our traditions alive.

Tạm dịch: Những nhà sử học đang giữ cho những truyền thống của chúng ta được lâu dài.

6. celebration: sự kỷ niệm/ lễ kỷ niệm

Đáp án: The celebration of 1000 years of Thang Long was impressive.

Tạm dịch: Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long thật ấn tượng

soanvan.me