Bài 1
PHONETICS
Task 1 Mark the stressed syllables then read the words aloud. Pay attention to the word stress.
[ Đánh dấu âm tiết được nhấn mạnh và sau đó đọc to các từ lên. Chú ý đến trọng âm của từ ]
Lời giải chi tiết:
'weightless (không trọng lượng)
re'sourceful (tháo vát)
'airless (thiếu không khí)
'wonderful (rất tốt)
de’lightful (tuyệt vời)
am’bitionless (không khát vọng)
'waterless (khô hạn)
re'sourceless (không tháo vát)
'beautiful (đẹp)
'basketful (thùng đầy)
'handless (không tay)
e’motionless (không xúc động)
Bài 2
Task 2 Put the words in in the right columns according to their stress pattern
[ Đặt các từ ở cột đúng theo trọng âm]
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Task 3 Use the words in the box to complete the sentences below. Then read them aloud.
[ Sử dụng các từ trong khung để hoàn thành các câu bên dưới. Sau đó đọc chúng to lên]
Lời giải chi tiết:
1.waterless
Tạm dịch: Sao hỏa là một hành tinh không có nước, vì vậy chúng ta không thể trồng câu ở đây.
2. resourceful
Tạm dịch: Các phi hành gia tập luyện vất vả hơn 1 con người trung bình.
3. emotionless
Tạm dịch: Nếu người ngoài hành tinh không khóc hay cười, họ không cảm xúc à?
4. airless
Tạm dịch: Họ không cần hít thở khí oxi để sống. Điều đó có nghĩa là họ có thể sống trong môi trường không có khí oxi.
5. weightless
Tạm dịch: Các phi hành gia giữ liên lạc với tàu không gian khi đi trong môi trường không trọng lực.
6. wonderful
Tạm dịch: Xuyên qua kính thiên văn chất lượng cao, những ngôi sao trông thật tuyệt vời.
soanvan.me