Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Buying tickets for a performance.(Mua vé cho một buổi trình diễn)

1. Match the exchanges.

(Nối các câu lại với nhau.)

Phương pháp giải:

- pay in cash or by card : trả tiền mặt hoặc thẻ

- let me check: để tôi kiểm tra xme thử

- I see: tôi hiểu rồi

- sold out: bán hết rồi

- the later show: chương trình trễ hơn

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Choose the correct response. Read the exchanges aloud.

(Chọn câu đáp lại thích hợp. Đọc các câu thật to.)

Phương pháp giải:

- seat (n): chỗ ngồi

- next to: kế bên

- aisle (n): lối đi giữa các ghế

- how can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn

- how much are the ticket? Giá vé bao nhiêu vậy?

- I’d like…..: tôi muốn…..

- enjoy the show! Xem chương trình vui vẻ nhé!

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3. Complete the dialogue with the sentence below. Read the dialogue aloud. Mind the sentence stress.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các câu dưới đây. Đọc đoạn hội thoại thật yo. Chú ý các trọng âm trong câu.)


Phương pháp giải:

- how can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn

- how much are the ticket? Giá vé bao nhiêu vậy?

- I’d like…..: tôi muốn…..

- let me check: để tôi kiểm tra xem

- I see: tôi hiểu rồi

- can I……? Tôi có thể…..?

- enjoy the show! Xem chương trình vui vẻ nhé!

Lời giải chi tiết:

Tạm dich:

A: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

B: Tôi muốn mua 2 vé ngày hôm nay xem vua sưu tử.

A: Suất lúc 5:30 chiều hay 8:00 tối vậy ạ?

B: Suất trễ hơn nhứ.

A: Để tôi xem thửu. Tôi rất tiếc, nhưng suất đó đã hết vé rồi ạ.

B: Tôi hiểu rồi. Còn suất vào lúc 5:30 thì sao?

A: Để tôi kiểm tra xem. Vâng, Còn 4 vé phía bên trái, 2 vé ở hàng C và hai vé ở trong góc

B: Cho tôi vé ở hàng C nhé?

A: Chắc chắn rồi ạ.

B: Tiền vé bao nhiêu vậy ạ?

A: Mỗi vé 33 pound, vì vậy tổng cộng 66 pound ạ.

Bạn trả bằng tiền mặt hay bằng thẻ?

B: Bằng thẻ nhé.

A: Vâng, cảm ơn bạn. Vé của bạn đây. Xem phim vui vẻ nhé!