Bài 1
38. Fill in each gap with will or won’t.
(Điền vào chỗ trống.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
39. Complete the sentences with the correct form of will and the verbs in brackets.
(Hoàn thành câu với dạng đúng với dạng will và động từ trong ngoặc.)
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Be going to
40. Jane is planning her weekend. Look at her notebook and write what she is/isn’t going to do as in the example.
( Jane đang lên kế hoạc cho ngày cuối tuần của mình. Nhìn vào sổ tay của cô ấy và viết những gì cô ấy sẽ không làm như trong ví dụ.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
41. Complete the exchanges with the correct form of will or be going to and the verbs in brackets.
( Hoàn thành các phần trao đổi với dạng đúng của will hoặc begoing to và các động từ trong ngoặc.)
Lời giải chi tiết:
Bài 5
Present Simple - Present Continuous
42. Choose the correct option.
( chọn đáp án đúng.)
Lời giải chi tiết:
Bài 6
43. Read the email and put the verbs in brackets in the correct future form.
( Đọc email và đặt các động từ trong ngoặc ở dạng tương lai đúng.)
Lời giải chi tiết:
Bài 8
Conditional (type 1)
44. Put the verb in brackets into the Present Simple or the Future Simple.
( Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng hiện tại đơn hoặc tương lai đơn.)
Lời giải chi tiết:
Bài 9
45. Put the verbs in brackets into the Present Simple or Future Simple.
( Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng hiện tại đơn hoặc tương lai đơn.)
Lời giải chi tiết:
Bài 10
Definite/indefinite article - Zero article.
46. Choose the correct option.
( chọn đáp án đúng.)
Lời giải chi tiết:
Bài 11
47. fill in each gap with a, an, the or - (zero article).
( Điền vào chỗ trống với a, an, the hoặc - (không mạo từ).)
Lời giải chi tiết: