Bài 1
Task 1. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại) track 42
Lời giải chi tiết:
- eleven: số 11
- twelve: số 12
- thirteen: số 13
- fourteen: số 14
- fifteen: số 15
Bài 2
Task 2. Listen and numbers. (Nghe và đánh số) track 43
Example:
a. How many robots are there? – Fourteen robots.
Tạm dịch: Có bao nhiêu con ngườ máy vậy? – 14 con người máy.
Lời giải chi tiết:
b. How many boats are there? – Thirteen boats.
c. How many dolls are there? – Eleven dolls.
d. How many balls are there? – Twelve balls.
e. How many kites are there? - Fifteen kites.
Tạm dịch:
b. Có bao nhiêu chiếc thuyền thế? - Mười ba chiếc thuyền.
c. Có bao nhiêu con búp bê vậy? - Mười một con búp bê.
d. Có bao nhiêu quả bóng vậy? - Mười hai quả bóng.
e. Có bao nhiêu con diều thế? - Mười lăm con diều.
Bài 3
Task 3. Let’s play (Cùng chơi nào)
Example:
How many boats are there? – Eleven boats.
Phương pháp giải:
Sử dụng cấu trúc hỏi về số lượng để hỏi đáp với bạn bè:
How many + đồ chơi + are there? – số đếm + đồ chơi.
Lời giải chi tiết:
1. How many robots are there? – Thirteen robots.
2. How many dolls are there? – Fifteen dolls.
3. How many kites are there? – Twelve kites.
4. How many balls are there? – Fourteen balls.
Tạm dịch:
1. Có bao nhiêu con người máy vậy nhỉ? - Mười ba người máy.
2. Có bao nhiêu con búp bê thế? - Mười lăm con búp bê.
3. Có bao nhiêu con diều vậy? - Mười hai con diều.
4. Có bao nhiêu quả bóng ạ? - Mười bốn quả bóng.
soanvan.me