Đề bài
Câu 1: Đồ vật làm bằng kim loại không bị gỉ nếu
A. Để ở nơi có nhiệt độ cao
B. Ngâm trong nước lâu ngày
C. Sau khi dùng xong, rửa sạch lau khô
D. Ngâm trong dung dịch nước muối
Câu 2: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái
A. lỏng và khí
B. rắn và lỏng
C. rắn và khí
D. rắn, lỏng, khí
Câu 3: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6, CO2
B. C6H6, CH4, C2H5OH
C. CH4, C2H2, CO
D. C2H2, C2H6O, CaCO3
Câu 4: Hóa trị của cacbon, oxi, hidro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là
A. IV, II, II
B. IV, III, I
C. II, IV, I
D. IV, II, I
Câu 5: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch cacbon là
A. mạch vòng
B. mạch thẳng, mạch nhánh
C. mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh
D. mạch nhánh
Câu 6: Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn?
A. C6H6
B. C2H4
C. CH4
D. C2H2
Câu 7: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidrocacbon?
A. C2H6O, CH4, C2H2, CH4
B. C2H4, C3H7Cl, CH4.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl
D. C2H6O, C3H8, C2H2
Câu 8: Hidrocacbon A có phân tử khối là 30 đvC. Công thức phân tử của A là
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C2H4
Câu 9: Tính chất vật lí cơ bản của metan là
A. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước
B. Chất khí, không màu, tan nhiều trong nước
C. Chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước
D. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước
Câu 10: Sản phẩm chủ yếu của một hợp chất hữu cơ khi cháy là
A. khí nito và hơi nước
B. khí cacbonic và khí hidro
C. khí cacbonic và cacbon
D. khí cacbonic và hơi nước
Câu 12: Phản ứng đặc trưng của metan là
A. phản ứng cộng
B. phản ứng thế
C. phản ứng trùng hợp
D. phản ứng cháy
Câu 13: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. Một liên kết đơn
B. Một liên kết đôi
C. Hai liên kết đôi
D. Một liên kết ba
Câu 14: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng thế
C. Phản ứng cộng
D. Phản ứng phân hủy
Câu 15: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cháy khí oxi
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng
Câu 16: Cấu tạo phân tử axetilen gồm
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi
C. một liên kết ba và một liên kết đôi
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba
Câu 17: Liên kết C C trong phân tử axetilen có đặc điểm
A. Một liên kết kém bền dễ đứt ra trong các phản ứng hóa học
B. Hai liên kết kém bền nhưng chỉ có một liên kết bị đứt ra trong phản ứng hóa học
C. hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học
D. ba liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học
Câu 18: Chất có liên kết ba trong phân tử là
A. metan
B. etilen
C. axetilen
D. benzen
Câu 19: Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 16 gam
B. 20 gam
C. 26 gam
D. 32 gam
Câu 20: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4, C2H4
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch phenolphtaletin
C. Qùi tím
D. Dung dịch bari clorua
Câu 21: Cho khí metan tác dụng với khí oxi theo phản ứng sau:
CH4 + O2 → CO2 + H2O
Tổng hệ số trong các phương trình hóa học là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 22: Cho các chất sau: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với
A. H2O, HCl
B. Cl2, O2
C. HCl, Cl2
D. O2, CO2
Câu 23: Hợp chất hữu cơ không có khả năng tham gia phản ứng cộng là
A. metan
B. benzen
C. etilen
D. axetilen
Câu 24: Cho các công thức cấu tạo sau:
Các công thức trên biểu diễn mấy chất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: Số công thức cấu tạo của C4H10 là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 26: Số liên kết đơn trong C4H10 là:
A. 10
B. 13
C. 14
D. 12
Câu 27: Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hóa trị là:
A. I
B. IV
C. III
D. II
Câu 28: Trong các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ
B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ
C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vô cơ
D. 3 hơp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ
Câu 29: Dãy các chất nào sau đây đều là hidro cacbon?
A. C2H6, C4H10, C2H4
B. CH4, C2H2, C3H7Cl
C. C2H4, CH4, C2H5Cl
D. C2H6O, C3H8, C2H2
Câu 30: Phương trình hóa học điều chế nước javen là
A. Cl2 + NaOH → NaCl + HClO
B. Cl2 + NaOH → NaClO + HCl
C. Cl2 + H2O → HCl + HClO
D. Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Câu 31: Chất khí nào có thể gây chết người vì ngăn cản sự chuyển oxi trong máu?
A. CO
B. CO2
C. SO2
D. NO
Câu 32: Phản ứng giữa Cl2 và dung dịch NaOH dùng để điều chế
A. thuốc tím
B. Nước giaven
C. clorua vôi
D. kaliclorat
Câu 33: Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất
A. đá vôi, đất sét, thủy tinh
B. đồ gốm, thủy tinh, xi măng
C. hidrocacbon, thạch anh, thủy tinh
D. thạch anh, đất sét, đồ gốm
Câu 34: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?
A. K, Ba, Mg, Fe, Cu
B. Ba, K, Fe, Cu, Mg
C. Cu, Fe, Mg, Ba, K
D. Fe, Cu, Ba, Mg, K
Câu 35: Thí nghiệm nào sau đây có hiện tượng sinh ra kết tủa trắng và bọt khí thoát ra khỏi dung dịch?
A. Nhỏ từng giọt dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2
B. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm có sẵn một mẫu BaCO3
C. Nhỏ từ từ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3
D. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch chứa Na2CO3
Câu 36: Qúa trình nào sau đây làm giảm CO2 trong khí quyển
A. Sự hô hấp của động vật và con người
B. Cây xanh quang hợp
C. Đốt than và khí đốt
D. Qúa trình nung vôi
Lời giải chi tiết
Đáp án
1.C |
5.C |
9.B |
13.B |
17.C |
21.B |
25.A |
29.B |
33.A |
2.D |
6.C |
10.D |
14.C |
18.C |
22.B |
26.D |
30.D |
34.B |
3.B |
7.C |
11.D |
15.D |
19.D |
23.B |
27.C |
31.A |
35.B |
4.D |
8.C |
12.B |
16.A |
20.A |
24.B |
28.B |
32.D |
36.C |
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu 1:
Để tránh kim loại bị oxi hóa (bị gỉ) ta nên rửa sạch, lau khô sau khi dùng
Đáp án C
Câu 2:
Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng, khí
Đáp án D
Câu 3:
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, muối xianua, HCN, H2CO3)
Đáp án B
Câu 4:
Đáp án D
Câu 5:
Đáp án C
Câu 6:
Metan là chất trong CTCT chỉ có chứa liên kết đơn
Đáp án C
Câu 7:
Dẫn xuất hidro cacbon là hợp chất hữu cơ của C, ngoài ra còn có các nguyên tố khác: Cl, O, N, S…
Đáp án C
Câu 8:
Đáp án C
Câu 9:
A có phân tử khối là 30đvC
Gọi CTPT của A là CxHy
=> 12x + y = 30
=> x = 2 ; y = 6 thỏa mãn
Đáp án B
Câu 10:
Đáp án D
Câu 11:
Ta có phương trình tổng quát:
CxHy + O2 → xCO2 + y/2 H2O
Đáp án D
Câu 12:
Đáp án B
Câu 13:
Đáp án B
Câu 14:
Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng
Đáp án C
Câu 15:
Đáp án D
Câu 16:
Đáp án B
Câu 17:
Đáp án C
Câu 18:
Đáp án C
Câu 19:
C2H2 + 2Br2 C2H2Br4
n Br2 = 2 n C2H2 = 0,2 mol
=> m Br2 = n . M = 0,2 . 160 = 32 (gam)
Đáp án D
Câu 20:
C2H4 có khả năng làm mất màu nước brom còn CH4 thì không
Đáp án A
Câu 21:
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
Đáp án A
Câu 22:
CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
Đáp án B
Câu 23:
Metan không có chứa liên kết kém bền nên không thể tham gia phản ứng cộng
Đáp án A
Câu 24:
Đáp án A
Câu 25:
Các công thức cấu tạo của C4H10 là:
CH3-CH2-CH2-CH3
CH3-CH(CH3)-CH3
Đáp án C
Câu 26:
Số liên kết đơn trong C4H10 là:
(4 . 4 + 10 . 1 ) : 2 = 13
Đáp án B
Câu 27:
Đáp án B
Câu 28:
Các hợp chất vô cơ là: CO2, Na2CO3
Các hợp chất hữu cơ là: CH4, C2H4, C2H5ONa
Đáp án D
Câu 29:
Hidrocacbon là hợp chất của C và H
Đáp án A
Câu 30:
Đáp án D
Câu 31:
CO có khả năng tạo phức kết hợp với hemoglobin gây đông máu, ngăn cản khả năng hô hấp của con người
Đáp án A
Câu 32:
Đáp án B
Câu 33:
Công nghiệp silicat là công nghiệp sản xuất đồ gốm, thủy tinh, xi măng
Đáp án B
Câu 34:
Trong bảng tuần hoàn, xét theo chiều tăng điện tích hạt nhân
+ Các nguyên tố trong cùng 1 nhóm có tính KL tăng dần
+ Các nguyên tố trong cùng 1 chu kì có tính KL giảm dần
Đáp án C
Câu 35:
H2SO4 + BaCO3 BaSO4 + H2O + CO2
Đáp án B
Câu 36:
Đáp án B
soanvan.me