1. Giới thiệu âm /w/
Là phụ âm hữu thanh.
2. Cách phát âm /w/
- Bắt đầu chu miệng ra ngoài, giống như khi tạo âm /uː/.
- Nhanh chóng mở rộng và tách môi ra, dịch chuyển khóe môi hướng về phía tai.
- Giữ vị trí này cho tới khi chuyển sang nguyên âm tiếp theo trong từ.
- Dây thanh quản rung khi phát âm âm này.
3. Các ví dụ
word /wɜːd/ (n): lời nói, từ ngữ
wise /waɪz/ (adj): khôn ngoan
sweet /swiːt/ (adj): ngọt ngào
warm water (n.phr): nước ấm
Where will you wait?: Bạn sẽ chờ ở đâu?
What will be will be: Điều gì đến sẽ đến
4. Dấu hiệu nhận biết âm /w/
- Dấu hiệu 1. Chữ “w” được phát âm là /w/
Ví dụ:
awake /əˈweɪk/ (a): tỉnh giấc
win /wɪn/ (v): chiến thắng
wine /waɪn/ (n): rượu
wonderful /ˈwʌndəfəl/ (adj): tuyệt vời
twelve /twelv/ (n): số 12
- Dấu hiệu 2. ''wh'' được phát âm là /w/
Ví dụ:
when /wen/ (adv): khi nào
wheel /wiːl/ (n): bánh xe
why /wai/ (adv): tại sao
whale /weɪl/ (n): cá voi