1. Giới thiệu âm //

Là nguyên âm đôi.

2. Cách phát âm /

Đầu tiên mở khẩu hình miệng như khi phát âm âm /a/, sau đó miệng tròn dần để phát âm /ʊ/, phát âm /a/ dài, /ʊ/ ngắn và nhanh.

3. Các ví dụ

We found our gowns downtown

Shower the flower for an hour

How’s the loud vowel sound

Our townhouse has a brown mouse

Are we allowed to speak aloud

4. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm //

- Dấu hiệu 1. “ou” phát âm là /aʊ/ trong những từ có nhóm “ou” với một hay hai phụ âm

Ví dụ:

around /əˈraʊnd/ (prep): xung quanh, vòng quanh

county /ˈkaʊnti/ (n): hạt, tỉnh

sound /saʊnd/ (n): âm thanh

- Dấu hiệu 2. “ow” phát âm là /aʊ/

Ví dụ:

power /paʊə(r)/ (n): sức mạnh, quyền lực

powder /ˈpaʊdə(r)/ (n): bột, thuốc bột

crown /kraʊn/ (n): vương miện