1. Giới thiệu âm /ð/
Là phụ âm hữu thanh.
2. Cách phát âm /ð/
- Khẩu hình và đặt lưỡi: miệng hơi mở; đầu lưỡi đặt giữa 2 hàm răng trên dưới và hơi đưa ra bên ngoài
- Đẩy luồng hơi qua lưỡi và chặn lại khi đi qua hàm trên
- Không để hơi thoát ra phía trước, rung thanh quản
3. Các ví dụ
this /ðɪs/: cái này
that /ðæt/: cái kia
these /ðiːz/: những cái này
those /ðəʊz/: những cái kia
breathe /briːð/ (v): hít thở
4. Dấu hiệu nhận biết âm /ð/
- Dấu hiệu 1. Các từ có cách viết mà “th” giữa từ thì hầu hết phát âm /ð/.
Ví dụ:
heathen /ˈhiːðn/ (n): kẻ ngoại đạo
worthy /ˈwɜːrði/ (adj): xứng đáng
swarthy /ˈswɔːrði/ (adj): da tối màu
- Dấu hiệu 2. Các từ có -ther
bother /ˈbɑːðər/ (v): làm phiền
brother /ˈbrʌðər/ (n): anh, em trai
father /ˈfɑːðər/ (n): cha, ba, bố
other /ˈʌðər/ (adj): cái khác
together /təˈɡeðər/ (adv): cùng nhau
- Dấu hiệu 3. Động từ dạng -the có phát âm /ð/
Ví dụ:
bathe /beɪð/ (v): tắm bồn
soothe /suːð/ (v): xoa dịu, an ủi
loathe /loʊð/ (v): khinh miệt, ghét bỏ
breathe /briːð/ (v): thở