1. Giới thiệu âm /v/

Là phụ âm hữu thanh.

2. Cách phát âm /v/

Chạm môi dưới với hàm răng trên (để một khoảng hở nhỏ), đẩy luồng hơi ra, tạo độ rung ở thanh quản và tạo ra âm /v/ (có thể lấy tay đặt ở cổ và cảm nhận sự rung nhẹ).

3. Các ví dụ

valuable /ˈvæljuəbl/ (adj): có giá trị

violin /ˌvaɪəˈlɪn/ (n): đàn vĩ cầm

love /lʌv/ (n): tình yêu

have to leave at seven

(Tôi phải rời đi lúc 7 giờ.)

I often visit the valley covered with violet flowers.

(Tôi thường ghé thăm lung lũng trải đầy hoa tím.)

4. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /v/

- Chữ cái "v" luôn được phát âm là /v/. Luôn nhớ phụ âm /v/ khi phiên âm không biến đổi.

- Có 2 từ tiếng Anh không có chữ “v” nhưng cũng được phát âm là /v/: of /əv/ và Stephen /sti:vən/.