Bài 1
1. Match word 1-8 with words a-h.
(Nối từ 1-8 với từ a-h.)
Lời giải chi tiết:
1. d |
2. b |
3. a |
4. c |
5. g |
6. e |
7. h |
8. f |
1. a packet of cereal.
(Một gói ngũ cốc.)
2. a carton of milk.
(Một hộp sữa.)
3. a bottle of water.
(Một chai nước.)
4. a bunch of bananas.
(Một nải chuối.)
5. a loaf of bread.
(Một ổ bánh mì.)
6. a sack of potatoes.
(Một bao khoai tây.)
7. a tin of tuna.
(Một hộp cá ngừ.)
8. a stalk of lemongrass.
(Một cọng sả.)
Bài 2
2. Complete the words for food quatifiers.
(Hoàn thành từ với định lượng đồ ăn.)
Lời giải chi tiết:
2. a carton of milk.
(Một hộp sữa.)
3. a tin of tuna.
(Một hộp cá ngừ.)
4. a bunch of banana.
(Một nải chuối.)
5. a stalk of lemongrass.
(Một cọng sả.)
6. a bottle of water.
(Một chai nước.)
7. a sack of rice.
(Một bao gạo.)
8. a packet of cereal.
(Một gói ngũ cốc.)
Bài 3
3. Choose the suitable phrases from Exercise 2 to write under photos 1-6.
(Chọn các cụm từ phù hợp trong bài tập 2 để viết dưới ảnh 1-6.)
Lời giải chi tiết:
2. a packet of cereal.
(Một gói ngũ cốc.)
3. a carton of milk.
(Một hộp sữa.)
4. a bottle of water.
(Một chai nước.)
5. a loaf of bread.
(Một ổ bánh mì.)
6. a stalk of lemongrass.
(Một cọng sả.)
Bài 4
4. Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
1. I need a big ___ of potatoes.
a. stalk
b. sack
c. tin
2. Can you buy me some ___ of lemongrass?
a. bottles
b. stalks
c. bunches
3. It’s such a big bottle of ___.
a. tuna
b. bread
c. water
4. Is ___ of cereal enough for a week?
a. a packet
b. a bar
c. a sack
5. I would like two ___ of bread, please.
a. loaf
b. loaves
c. loafs
6. To make this food, we need four ___ of tuna?
a. tons
b. cartons
c. tins
7. I really need some ___ of chocolate now.
a. bottles
b. bars
c. cartons
8. Remember to take a ___ of milk at the supermarket.
a. carton
b. ton
c. sack
Lời giải chi tiết:
1. b |
2. b |
3. c |
4. a |
5. b |
6. c |
7. b |
8. a |
Bài 5
5. Complete the dialogues with a suitable quatifier in each gap. Some words might be in plural forms.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với định lượng phù hợp trong từng chỗ trống. Một vài từ có thể có hình thức số nhiều.)
Lời giải chi tiết:
1. sack |
2. tins |
3. bottles |
4. stalks |
5. loaf |
6. packets |
7. bunch |