Bài 1
1. Match the words below with the pictures (1-9).
(Nối các từ bên dưới với hình (1-9).)
Lời giải chi tiết:
1. breakfast club: câu lạc bộ ăn sáng
2. building: toà nhà
3. indoor gym: phòng tập thể dục trong nhà
4. international students: học sinh quốc tế
5. drama club: câu lạc bộ kịch
6. photography club: câu lạc bộ chụp ảnh
7. swimming pool: hồ bơi
8. sports club: câu lạc bộ thể thao
9. science laboratory: phòng thí nghiệm khoa học
Bài 2
2. Order the letters and write the words in the sentences.
(Sắp xếp các chữ cái và viết từ trong câu.)
1. Students should join some sports (pstros) club after school to keep fit.
(Các học sinh nên tham gia câu lạc bộ thể thao sau giờ học để giữ dáng.)
2. I study in a private school and there are a lot of ___ (nnoraitiltena) students here.
3. There is often an indoor ___ (gmy) in Vietnamese schools.
4. I don’t like lessons in the science ___ (orarytalbo). I broke a microscope and dropped a test tube last week.
5. Most schools in Việt Nam have a ___ (dbnigilu) for indoor gym.
6. I am a member of my school ___ (aradm) club and I love acting in plays.
Lời giải chi tiết:
2. I study in a private school and there are a lot of international students here.
(Tôi học ở trường tư thục và có rất nhiều học sinh quốc tế ở đây.)
3. There is often an indoor gym in Vietnamese schools.
(Thường có rất nhiều phòng tập thể dục trong nhà ở trường Việt Nam.)
4. I don’t like lessons in the science laboratory. I broke a microscope and dropped a test tube last week.
(Tôi không thích học trong phòng thí nghiệm khoa học. Tôi đã làm vỡ một kính hiển vi và làm rơi 1 ống nghiệm vào tuần trước.)
5. Most schools in Việt Nam have a building for indoor gym.
(Đa số trường ở Việt Nam có toà nhà cho tập thể dục.)
6. I am a member of my school drama club and I love acting in plays.
(Tôi là thành viên của câu lạc bộ hài kịch và tôi thích diễn xuất.)
Bài 3
3. 15 Listen and match the facilities and the activities (1-6) with their position (a or b).
(Nghe và ghép các phương tiện và các hoạt động (1-6) với vị trí ( a hoặc b).)
a. A building
b. B building
1. breakfast club
2. science laboratory
3. indoor gym
4. swimming pool
5. computer room
6. canteen
Lời giải chi tiết:
1. b |
2. a |
3. b |
4. b |
5. a |
6. b |
Bài 4
4. 16 Listen again and mark the sentences T (true) or F (false).
(Nghe lại và tạo câu với T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Trang and Jack are in Jack’s school.
2. The classrooms are big enough for 20 students.
3. Some of the computers are getting old.
4. Jack is learning to build his own website at school.
5. The biology lab is on the fourth floor of A building.
6. The indoor gym and the swimming pool are favourite facilities in Trang’s school.
7. There are a lot of international students in a meeting of the photography club.
Lời giải chi tiết:
1. Trang and Jack are in Jack’s school. F
(Trang và Jack đang ở trong trường của Jack.)
2. The classrooms are big enough for 20 students. T
(Lớp học đủ để cho 20 học sinh.)
3. Some of the computers are getting old. F
(Một trong những cái máy tính đang trở nên cũ.)
4. Jack is learning to build his own website at school. F
(Jack đang học để tạo website riêng cho anh ấy tại trường.)
5. The biology lab is on the fourth floor of A building. T
(Phòng thí nghiệm sinh học ở tầng bốn ở toà nhà A.)
6. The indoor gym and the swimming pool are favourite facilities in Trang’s school. T
(Nhà tập thể dục và hồ bơi là những tiện nghi yêu thích trong trường của Trang.)
7. There are a lot of international students in a meeting of the photography club. F
(Có rất nhiều học sinh quốc tế khi gặp mặt ở câu lạc bộ chụp ảnh.)