1. Cấu trúc: used to + V (nguyên thể)
dùng để diễn tả vmột sự việc thường xảy ra trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa.
2. Các thể:
Khẳng định |
Phủ định |
Nghi vấn |
S + used to + V |
S + didn't use to + V |
Did + S + use to + V? |
3. Ví dụ:
- Nam used to travel a lot, but now he doesn't.
(Nam đã từng hay đi lại nhiều, nhưng bây giờ thì anh ấy không đi nữa.)
- We used to live in a small village but now we live in the city.
(Trước đây chúng tôi sống ở một ngôi làng nhỏ nhưng bây giờ chúng tôi sổng ở thành phổ.)
- Did you use to eat a lot of sweets when you were a child?
(Hồi còn bé hạn có thường hay ăn nhiều kẹo không?)