LISTEN AND READ.
Nam: Hi. My name's Nam.
Na: Hello. Nice to meet you, Nam. I’m Na.
Nam: Are you new around here?
Na: Yes. We’ve been here since last week.
Nam: I’m sure you’ll like this neighborhood.
Na: I hope so. How long have vou lived here?
Nam: Oh, we've lived here for about 10 years.
Na: You must know the area very well.
Nam: I do.
Na: Is there a restaurant close by? My mother is too tired to cook tonight.
Nam: There is one just around the corner.
Na: What is the food like?
Nam: It’s very good. We like to eat there. It serves Hue food and the pancakes are delicious. You should try them.
Na: I will. Thanks.
Bài 1
Task 1. Practice the dialogue with a partner.
(Hãy thực hành bài hội thoại với bạn em.)
Phương pháp giải:
Dịch bài hội thoại:
Nam: Chào bạn. Mình tên là Nam.
Na: Chào bạn. Rất vui được gặp bạn. Mình tên là Na.
Nam: Bạn mới đến đây à?
Na: Ừm. Mình đã ở đây từ tuần trước.
Nam: Mình tin chắc bạn sẽ thích vùng này cho mà xem.
Na: Hy vọng là mình sẽ thích. Bạn sống ờ đây bao lâu rồi?
Nam: Ồ, mình sống ở đây khoảng 10 năm rồi.
Na: Chắc bạn biết vùng này rất rõ.
Nam: Mình biểt chứ.
Na: Gần đây có nhà hàng nào không? Mẹ mình quá mệt không thể nấu cơm tối nay được.
Nam: Có một nhà hàng ở ngay góc đường đằng kia thôi.
Na: Thức ăn ở đó như thế nào?
Nam: Rất ngon. Chúng mình thích ăn ở đó. Ở đó phục vụ món ăn Huế và bánh kếp rất ngon. Bạn nên ăn thử.
Na: Mình sẽ ăn. Cám ơn bạn nhé.
Bài 2
Task 2. Complete the sentences. Use the words from the dialogue.
(Hãy hoàn thành các câu sau, dùng từ ở hội thoại trên.)
a) Na is _______ to the neighborhood.
b) She and her family arrived ________ .
c) Na’s mother is very________ .
d) There is a in the area.
e) The restaurant serves food from________ .
f) Nam thinks the ________ are tasty.
Lời giải chi tiết:
a. Na is new to the neighborhood.
(Na là người mới đến khu phố.)
b. She and her family arrived last week.
(Cô ấy và gia đình cô ấy đến vào tuần trước.)
c. Na's mother is very tired.
(Mẹ của Na rất mệt.)
d. There is a restaurant in the area.
(Trong khu này có một nhà hàng.)
e. The restaurant serves food from Hue.
(Nhà hàng phục vụ món ăn từ Huế.)
f. Nam thinks the pancakes are tasty.
(Nam thấy bánh kếp rất ngon.)
soanvan.me