Bài 2.1
Xét hình bs. 4. Tìm đẳng thức đúng trong các bài từ 2.1 đến 2.11.
(A) \(\sin \alpha = \dfrac{a}{ b}\);
(B) \(\sin\alpha = \dfrac{b}{c}\);
(C) \(\sin \alpha = \dfrac{{b'}}{ b}\);
(D) \(\sin \alpha = \dfrac{h}{b}.\)
Phương pháp giải:
Sử dụng: \(\sin \alpha = \dfrac{{AB}}{{BC}}\) (hình vẽ)
Lời giải chi tiết:
Đặt tên hình như hình dưới đây:
Xét tam giác vuông \(AHC\):
\(\sin \alpha = \dfrac{{AH}}{{AC}} = \dfrac{h}{b}.\)
Vậy chọn đáp án (D).
Bài 2.2
(A) \(cos\alpha = \dfrac{a}{ b};\) (B) \(cos\alpha = \dfrac{a}{ c}\);
(C) \(cos\alpha = \dfrac{b}{c}\); (D) \(cos\alpha = \dfrac{b}{{b'}}.\)
Lời giải chi tiết:
Xét tam giác vuông \(ABC\):
\(\cos \alpha = \dfrac{{AC}}{{BC}} = \dfrac{b}{c}.\)
Vậy chọn đáp án (C).
Bài 2.3
(A) \(tg\alpha = \dfrac{b}{ a}\); (B) \(tg\alpha = \dfrac{b}{c}\) ;
(C) \(tg\alpha = \dfrac{b}{ h}\); (D) \(tg\alpha = \dfrac{h}{{b'}}\).
Lời giải chi tiết:
Xét tam giác vuông \(AHC\):
\(tg \alpha = \dfrac{{AH}}{{HC}} = \dfrac{h}{b'}.\)
Vậy chọn đáp án (D).
Bài 2.4
(A) \(\cot g\alpha = \dfrac{b}{a}\); (B) \(\cot g\alpha = \dfrac{b}{c}\);
(C) \(\cot g\alpha = \dfrac{a}{c}\); (D) \(\cot g\alpha = \dfrac{h}{ b}.\)
Lời giải chi tiết:
Xét tam giác vuông \(ABC\):
\(cotg \alpha = \dfrac{{AC}}{{AB}} = \dfrac{b}{a}.\)
Vậy chọn đáp án (A).
soanvan.me