Đề bài
Bài 1. Tính : \(a = \root 3 \of {125} + \root 3 \of { - 343} - 2\root 3 \of {64} + {1 \over 3}\root 3 \of {216} \)
Bài 2. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {2x + 1} - 5 = 0\)
Bài 3. So sánh : 3 và \(\root 3 \of {25} \)
Bài 4. Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1} > 2\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng \(\sqrt[3]{{{a^3}}} = a\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\( a = \root 3 \of {{5^3}} + \root 3 \of {{{\left( { - 7} \right)}^3}} - 2\root 3 \of {{4^3}} \)\(\,+ {1 \over 3}\root 3 \of {{3^3}{{.2}^3}} \)
\(= 5 + \left( { - 7} \right) - 2.4 + {1 \over 3}.3.2 = - 8 \)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Sử dụng \(\sqrt[3]{{f\left( x \right)}} = m \Leftrightarrow f\left( x \right) = {m^3}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(\eqalign{ & \root 3 \of {2x + 1} - 5 = 0 \Leftrightarrow \root 3 \of {2x + 1} = 5 \cr & \Leftrightarrow 2x + 1 = {5^3} \Leftrightarrow 2x + 1 = 125 \cr & \Leftrightarrow x = 62 \cr} \)
LG bài 3
Phương pháp giải:
Sử dụng \(a < b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} < \sqrt[3]{b}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có: \(27>25 \Leftrightarrow \root 3 \of {27}> {\root 3 \of {25} }\)
Nên \(3 > \root 3 \of {25}\)
LG bài 4
Phương pháp giải:
Sử dụng \(\sqrt[3]{{f\left( x \right)}} > m \Leftrightarrow f\left( x \right) > {m^3}\)
Lời giải chi tiết:
Ta có:
\(\eqalign{ & \root 3 \of {x - 1} > 2 \Leftrightarrow {\left( {\root 3 \of {x - 1} } \right)^3} > {2^3} \cr & \Leftrightarrow x - 1 > 8 \Leftrightarrow x > 9 \cr} \)
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S ={x|x >9}