Đề bài
Bài 1 .Làm tính chia:
a) \( - 64xy:\left( { - 4x} \right)\)
b) \( - 6{a^3}{b^2}c:\left( { - 2{a^2}bc} \right)\)
c) \({\left( { - 9{a^2}b} \right)^3}:{\left( {3ab} \right)^2}.\)
Bài 2. Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết:
a) \(5{x^4}:{6^n}\)
b) \(3{x^n}:4{x^2}.\)
Câu 2
Phương pháp giải:
Muốn chia đơn thức \(A\) cho đơn thức \(B\) (trường hợp \(A\) chia hết cho \(B\)) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức \(A\) cho hệ số của đơn thức \(B.\)
- Chia lũy thừa của từng biến trong \(A\) cho lũy thừa của cùng biến đó trong \(B.\)
- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.
Lời giải chi tiết:
a) \( - 64xy:\left( { - 4x} \right) \)\( = \left[ {\left( { - 64} \right):\left( { - 4} \right)} \right].\left( {x:x} \right).y\)\( = 16y.\)
b) \( - 6{a^3}{b^2}c:\left( { - 2{a^2}bc} \right)\)
\(= \left[ {\left( { - 6} \right):\left( { - 2} \right)} \right].\left( {{a^3}:{a^2}} \right).\left( {{b^2}:b} \right).\left( {c:c} \right)\)
\(= 3ab.\)
c) \({\left( { - 9{a^2}b} \right)^3}:{\left( {4ab} \right)^2} \)
\(\begin{array}{l}
= - 729.{a^6}{b^3}:\left( {16{a^2}{b^2}} \right)\\
= \left( { - 729:16} \right).\left( {{a^6}:{a^2}} \right).\left( {{b^3}:{b^2}} \right)
\end{array}\)
\(= - 81{a^4}b.\)
Câu 3
Phương pháp giải:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B (có hệ số khác 0) nếu biến của B cũng là biến của A và số mũ của các biến trong B nhỏ hơn hoặc bằng các biến tương ứng trong A.
Lời giải chi tiết:
a) Điều kiện: \(n \in\mathbb N, n \le 4\) hay \(n = 0;n = 1;n = 2;n = 3;n = 4.\)
b) Điều kiện: \(n \in\mathbb N, n \ge2\)
soanvan.me