Bài 1
1. Match photos A-E with words 1-5.
(Ghép ảnh A-E với các từ 1-5.)
1.D hamster 3. □tortoise 5. □guinea pig
2. □pony 4. □budgie
Phương pháp giải:
-hamster: chuột hamster
-tortoise: rùa cạn
-guinea pig: chuột lang
-pony: ngựa con
-budgie: vẹt yến phụng
Lời giải chi tiết:
1.D hamster 3. E tortoise 5. B guinea pig
2. C pony 4. A budgie
Bài 2
2. Look at the endings of the verbs below. Which verbs have the same sound? Write them in the correct category.
(Nhìn vào phần cuối của các động từ bên dưới. Những động từ nào có âm giống nhau? Viết chúng vào đúng danh mục.)
goes has makes meets relaxes studies |
1. /iz/: misses, ____, ____, ____
2. /z/: stays, ____, ____, ____, ____, ____
3. /s/: sleeps, checks, ____, ____, ____
Lời giải chi tiết:
1. /iz/: misses, exercises, finishes, relaxes
2. /z/: stays, cries, does, goes, has, studies
3. /s/: sleeps, checks, gets, makes, meets
Bài 3
3. Complete the sentences with the Present Simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng Hiện tại Đơn giản của các động từ trong ngoặc.)
1. I have (have) breakfast at 8.30. (Tôi ăn sáng lúc 8.30.)
2. We ____ (go) shopping at the weekend.
3. My brother ____ (spend) a lot of time on his computer in the evening.
4. Eva ____ (go) to the cinema every Saturday.
5. You ____ (get) good marks in English!
6. The teachers ____ (give) us lots of homework on Fridays.
7. My cousin ____ (have) a big lunch every day.
Lời giải chi tiết:
2 go |
3 spends |
4 goes |
5 get |
6 give |
7 has |
2. We go shopping at the weekend.
(Chúng tôi đi mua sắm vào cuối tuần.)
3. My brother spends a lot of time on his computer in the evening.
(Anh trai tôi dành nhiều thời gian trên máy tính vào buổi tối.)
4. Eva goes to the cinema every Saturday.
(Eva đi xem phim vào thứ bảy hàng tuần.)
5. You get good marks in English!
(Bạn đạt điểm cao môn tiếng Anh!)
6. The teachers give us lots of homework on Fridays.
(Các giáo viên cho chúng tôi rất nhiều bài tập về nhà vào thứ Sáu.)
7. My cousin has a big lunch every day.
(Anh họ của tôi có một bữa trưa thịnh soạn mỗi ngày.)
Bài 4
4. Make the sentences in Exercise 3 negative.
(Làm cho các câu trong bài tập 3 phủ định.)
1. I don't have breakfast at 8.30. (Tôi không ăn sáng lúc 8.30.)
Lời giải chi tiết:
2. We don't go shopping at the weekend.
(Chúng tôi không đi mua sắm vào cuối tuần.)
3. My brother doesn’t spend a lot of time on his computer in the evening.
(Anh trai tôi không dành nhiều thời gian trên máy tính vào buổi tối.)
4. Eva doesn't go to the cinema every Saturday.
(Eva không đến rạp chiếu phim vào thứ Bảy hàng tuần.)
5. You don't get good marks in English!
(Bạn không đạt điểm cao trong tiếng Anh!)
6. The teachers don’t give us lots of homework on Fridays.
(Các giáo viên không cho chúng tôi nhiều bài tập về nhà vào các ngày thứ Sáu.)
7. My cousin doesn’t have a big lunch every day.
(Anh họ của tôi không ăn trưa thịnh soạn mỗi ngày.)
Bài 5
5. Make sentences in the Present Simple.
(Đặt câu ở thì Hiện tại đơn.)
- I / like / pop music
I like pop music. (Tôi thích nhạc pop.)
2. we / not have / English / on Mondays
3. my sister / not help / my mum / with the housework
4. our cat / not sleep / a lot
5. Mike / often / watch / TV / in the evening
6. you / never / eat / crisps
7. my friends / go / to yoga / on Thursdays
Lời giải chi tiết:
We don’t have English on Mondays.
(Chúng tôi không có tiếng Anh vào các ngày Thứ Hai.)
My sister doesn't help my mum with the housework.
(Em gái tôi không giúp mẹ tôi làm việc nhà.)
Our cat doesn't sleep a lot.
(Con mèo của chúng tôi không ngủ nhiều.)
Mike often watches TV in the evening.
(Mike thường xem TV vào buổi tối.)
You never eat crisps.
(Bạn không bao giờ ăn khoai tây chiên giòn.)
My friends go to yoga on Thursdays.
(Bạn bè của tôi đi tập yoga vào thứ Năm.)
Bài 6
6. Complete the blog with the Present Simple form of the verbs below.
(Hoàn thành blog với dạng Hiện tại Đơn của các động từ bên dưới.)
give go (x2) have (x2) like meet not eat not finish not see sleep visit |
My pets, Tickle and Maxi
We (1) have two cats, Tickle and Maxi.
Tickle is old and she (2) _____ a lot, sometimes for hours and hours! She (3) _____ much - she leaves nearly all her food - and never (4) _____ out. Maxi is young and she (5) _____ out every night. Sometimes we (6) _____ her all day. I think she (7) _____ her friends in the garden! She (8) _____ dinner every evening at 5.30. She (9) _____ fish and cat biscuits very much. Sometimes she starts but (10) _____ her dinner. I think she (11) _____ different houses and the people (12) _____ her food too!
She's a BIG cat!
Lời giải chi tiết:
2 sleeps |
3 doesn’t eat |
4 goes |
5 goes |
6 don’t see |
7 meets |
8 has |
9 likes |
10 doesn’t finish |
11 visits |
12 give |
My pets, Tickle and Maxi
We have two cats, Tickle and Maxi.
Tickle is old and she sleeps a lot, sometimes for hours and hours! She doesn’t eat much - she leaves nearly all her food - and never goes out. Maxi is young and she goes out every night. Sometimes we don’t see her all day. I think she meets her friends in the garden! She has dinner every evening at 5.30. She likes fish and cat biscuits very much. Sometimes she starts but doesn’t finish her dinner. I think she visits different houses and the people give her food too!
She's a BIG cat!
Tạm dịch:
Thú cưng của tôi, Tickle và Maxi
Chúng tôi có hai con mèo, Tickle và Maxi.
Tickle đã già và cô ấy ngủ rất nhiều, có khi hàng giờ liền! Cô ấy không ăn nhiều - cô ấy bỏ gần hết thức ăn - và không bao giờ đi ra ngoài. Maxi còn trẻ và cô ấy đi chơi hàng đêm. Đôi khi chúng tôi không gặp cô ấy cả ngày. Tôi nghĩ cô ấy gặp bạn bè của cô ấy trong vườn! Cô ấy ăn tối hàng ngày lúc 5h30. Cô ấy rất thích cá và bánh quy dành cho mèo. Đôi khi cô ấy bắt đầu nhưng không hoàn thành bữa tối của mình. Tôi nghĩ cô ấy đến thăm những ngôi nhà khác nhau và mọi người cũng cho cô ấy thức ăn!
Cô ấy là một con mèo LỚN!
soanvan.me