Bài 1
1. Put ago or at in the correct place in the sentences. Some sentences need both words.
(Đặt ago hoặc at vào vị trí thích hợp trong câu. Một số câu cần cả hai từ.)
1. I got up ten minutes.
I got up ten minutes ago. (Tôi đã dậy mười phút trước.)
2. Three years I went to the USA with my parents.
3. We started our lesson 9.30 and we finished half an hour.
4. My friend arrived in England a week and she leaves tonight nine o'clock.
5. It started to rain on hour and we've got a 5 football match 3.15!
Lời giải chi tiết:
2. Three years ago I went to the USA with my parents.
(Ba năm trước, tôi đã đến Hoa Kỳ với cha mẹ tôi.)
3. We started our lesson at 9.30 and we finished half an hour ago.
(Chúng tôi bắt đầu bài học của mình lúc 9 giờ 30 và chúng tôi đã hoàn thành nửa giờ trước.)
4. My friend arrived in England a week ago and she leaves tonight at nine o'clock.
(Bạn tôi đến Anh một tuần trước và cô ấy rời đi tối nay lúc chín giờ.)
5. It started to rain an hour ago and we've got a football match at 3.15!
(Trời bắt đầu mưa một giờ trước và chúng tôi có một trận đấu bóng đá lúc 3 giờ 15 phút!)
Bài 2
2.Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. I / new / months / school / two / started / ago/ a
I started a new school two months ago.
2. years / to/ we / this / town / moved / five / ago
3. the / ago / two/ started / minutes / film
4. I / the / ago/ to / match / three / football / went / days
5. built / the / ago / Romans / Colosseum / centuries / the
Lời giải chi tiết:
2. We moved to this town five years ago.
(Chúng tôi chuyển đến thị trấn này 5 năm trước.)
3. The film started two minutes ago.
(Bộ phim bắt đầu hai phút trước.)
4. I went to the football match three days ago.
(Tôi đã đến xem trận đấu bóng đá ba ngày trước.)
5. The Romans built the Colosseum centuries ago.
(Người La Mã đã xây dựng Đấu trường La Mã từ nhiều thế kỷ trước.)
Bài 3
3.Look at the pictures and complete the sentences. Use ago.
(Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành những câu sau đây. Sử dụng ago.)
Lời giải chi tiết:
2_9 years ago (depends on current year) |
3_ten minutes ago |
4_fifteen minutes ago |
5_three days ago |
6_three months ago |
1. It’s 6.30. The email arrived two hours ago.
(Bây giờ là 6 giờ 30. Email đã đến hai giờ trước.)
2. Our school’s first tennis tournament took place 9 years ago.
(Giải quần vợt đầu tiên của trường chúng tôi diễn ra 9 năm trước.)
3. It’s 3.25. The race started ten minutes ago.
(Đó là 3,25. Cuộc đua đã bắt đầu mười phú trước t.)
4. It’s 2.15. Wendy won the cup fifteen minutes ago.
(Bây giờ là 2,15. Wendy đã giành được cúp mười lăm phút trước.)
5. It’s Thursday. Sally arrived in Spain three days ago.
(Hôm nay là thứ Năm. Sally đến Tây Ban Nha ba ngày trước.)
6. It’s May. Dad bought his car three months ago.
(Giờ là tháng Năm. Bố đã mua chiếc xe hơi của mình ba tháng trước.)
Bài 4
4.Complete the blog with one word in each gap.
(Hoàn thành blog với một từ trong mỗi khoảng trống.)
There's a sports centre near our home with a big swimming (1) pool and some badminton (2) ______. I started to (3) ______ badminton six months (4) ______ and now I go every week. My brother isn't very (5) ______ on sports but he likes watching sport on TV. He's a (6) ______ of Southampton football club and sometimes goes to their (7) ______. They got into the (8) ______ of the Football League Cup two months (9) ______ and he watched it live in London. They (10) ______, but he enjoyed the match! I'm not really (11) ______ football but I like it when Southampton (12) ______.
Lời giải chi tiết:
2 courts |
3 play |
4 ago |
5 keen |
6 fan |
7 games/matches |
8 final |
9 ago |
10 lost |
11 into |
12 win/wins |
There's a sports centre near our home with a big swimming pool and some badminton courts. I started to play badminton six months ago and now I go every week. My brother isn't very keen on sports but he likes watching sport on TV. He's a fan of Southampton football club and sometimes goes to their games/matches. They got into the final of the Football League Cup two months ago and he watched it live in London. They lost, but he enjoyed the match! I'm not really into football but I like it when Southampton win/wins.
Tạm dịch:
Có một trung tâm thể thao gần nhà của chúng tôi với một hồ bơi lớn và một số sân cầu lông. Tôi bắt đầu chơi cầu lông cách đây sáu tháng và bây giờ tôi đi mỗi tuần. Anh trai tôi không thích thể thao lắm nhưng anh ấy thích xem thể thao trên TV. Anh ấy là một fan hâm mộ của câu lạc bộ bóng đá Southampton và đôi khi đến xem các trận đấu của họ. Họ đã vào chung kết Cúp Liên đoàn bóng đá hai tháng trước và anh ấy đã xem trực tiếp trận đấu đó ở London. Họ đã thua, nhưng anh ấy rất thích trận đấu! Tôi không thực sự yêu bóng đá nhưng tôi thích nó khi Southampton thắng
soanvan.me