Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Write the words below in the correct column.

(Viết các từ dưới đây vào cột đúng.)

bacon                 banana                 biscuit                bread                burger             carrot         

cheese                cola                      crisp                  egg                   juice           ketchup           

milk                    omelette               onion                 yoghurt 

Countable nouns

Uncountable nouns

banana

bacon

   
   
   
   
   
   
   
   

Countable nouns

Uncountable nouns

banana

bacon

   
   
   
   
   
   
   
   

 

Lời giải chi tiết:

Countable nouns

(danh từ đếm được)

 

Uncountable nouns

(danh từ không đếm được)

banana

bacon

Biscuit (bánh quy)

Bread (bánh mì)

Burger (bánh mì hăm-bơ-gơ)

Cheese (phô mai)

Carrot (cà rốt)

Cola (coca-cola)

Crisp (khoai tây chiên giòn)

Juice (nước trái cây)

Egg (trứng)

Ketchup (sốt cà chua)

Omelette (trứng ốp lết)

Milk (sữa)

Onion (hành)

Yoghurt (sữa chua)

   

Bài 2

2. Complete the sentences with a/an, some or any.

(Hoàn thành các câu với a / an, some hoặc any.) 

1. There are some eggs in the bowl. (Có một số trứng trong bát.)

2. There isn't ____ milk in my coffee.

3. There's ____ banana on the table.

4. There aren't ____ crisps for lunch.

5. There is ____ butter in the fridge.

6. There is ____ onion for the omelette.

7. There are ____ biscuits on the plate.

8. There isn't ____ bread for the sandwiches.

Lời giải chi tiết:

2. any

3. a

4. any

5. some

6. an

7. some

8. any

2. There isn't any milk in my coffee.

(Không có sữa trong cà phê của tôi.)

3. There's a banana on the table.

(Có một quả chuối trên bàn.)

4. There aren't any crisps for lunch.

(Không có món khoai tây chiên giòn nào cho bữa trưa.)

5. There is some butter in the fridge.

(Có một ít bơ trong tủ lạnh.)

6. There is an onion for the omelette.

(Có một củ hành cho món trứng ốp lết.)

7. There are some biscuits on the plate.

(Có một số bánh quy trên đĩa.)

8. There isn't any bread for the sandwiches.

(Không có bánh mì nào cho sandwich.)

Bài 3

3. Choose the correct option.

(Chọn phương án đúng.)

1. How (much) / many oil  (is) / are there? (Có bao nhiêu dầu ăn?)

2. How much / many biscuits is / are there?

3. How much / many burgers is / are there?

4. How much / many ketchup is / are there?

5. How much / many cola is / are there?

6. How much / many sandwiches is / are there?

7. How much / many eggs is / are there?

8. How much / many juice is / are there? 

Lời giải chi tiết:

2. many, are

3 many, are

4 much, is

5 much, is

6 many, are

7 many, are

8. much, is

2. How many biscuits are there?

(Có bao nhiêu cái bánh quy?)

3. How many burgers are there?

(Có bao nhiêu chiếc bánh mì kẹp thịt?)

4. How much ketchup is there?

(Có bao nhiêu nước sốt cà chua?)

5. How much cola is there?

(Có bao nhiêu cola?)

6. How many sandwiches are there?

(Có bao nhiêu chiếc bánh mì sandwich?)

7. How many eggs are there?

(Có bao nhiêu quả trứng?)

8. How much juice is there?

(Có bao nhiêu nước trái cây?)

Bài 4

4. Choose the correct response.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. How much milk is there?

(a.) There's a lot.

b. There isn't many.

c. There are lots.

2. How many biscuits are there?

a. There isn't much.

b. There aren't any.

c. There is a lot.

3. How much cheese is there?

a. There aren't many.

b. There isn't much.

c. There aren't any.

4. How much butter is there?

a. There isn't many.

b. There isn't any.

c. There are lots.

5. How many bananas are there?

a. There aren't much.

b. There isn't many.

c. There aren't many. 

Lời giải chi tiết:

2.b

3.b

4.b

5.c

2. How many biscuits are there?

b. There aren't any.

(Có bao nhiêu cái bánh quy?)

(b. Không có bất kỳ cái nào cả.)

3. How much cheese is there?

b. There isn't much.

(Có bao nhiêu pho mát?)

(b. Không có nhiều.)

4. How much butter is there?

b. There isn't any.

(Có bao nhiêu bơ?)

(b. Không có.)

5. How many bananas are there?

c. There aren't many. 

(Có bao nhiêu quả chuối?)

(c. Không có nhiều.)

Bài 5

5. Complete the phrases with the words below. 

(Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới.)

course                     give                     keep                      let's                    starving

1. I'm starving! (Tôi đói lắm rồi!)

2. ____ make an omelette.

3. Of ______ .

4. Can you _____ me a hand?

5. ____ an eye on it.

Lời giải chi tiết:

2. Let’s

3. course

4. give

5. Keep

2. Let’s make an omelette.

(Hãy làm một món trứng ốp lết.)

3. Of course.

(Tất nhiên.)

4. Can you give me a hand?

(Bạn có thể giúp tôi một tay được không?)

5. Keep an eye on it.

(Để mắt đến nó.)

Bài 6

6. Complete the dialogues with phrases from Exercise 5. 

(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các cụm từ trong Bài tập 5.)

1. A: I'm starving!

B: Me too! Can we eat now?

2. A: What can we cook?

B: ______________

3. A: ______________

B: Sure. What can I do?

4. A: The omelette is in the frying pan. ______________

B: No problem, but hurry up!

5. A: Can you cook eggs?

B: ______________ They're easy!

Lời giải chi tiết:

2. Let's make an omelette.

3. Can you give me a hand?

4. Keep an eye on it.

5. Of course.

1. A: I'm starving!

B: Me too! Can we eat now?

2. A: What can we cook?

B: Let's make an omelette.

3. A: Can you give me a hand?

B: Sure. What can I do?

4. A: The omelette is in the frying pan. Keep an eye on it.

B: No problem, but hurry up!

5. A: Can you cook eggs?

B: Of course.They're easy! 

Tạm dịch:

1. A: Tôi đói lắm rồi!

B: Tôi cũng vậy! Bây giờ chúng ta có thể ăn được không?

2. A: Chúng ta có thể nấu gì?

B: Hãy làm một món trứng ốp lết.

3. A: Bạn có thể giúp tôi một tay được không?

B: Chắc chắn rồi. Tôi có thể làm gì?

4. A: Trứng ốp lết trong chảo. Để ý đến nó.

B: Không sao, nhưng nhanh lên nha!

5. A: Bạn có thể nấu trứng không?

B: Tất nhiên, chúng rất dễ dàng!

soanvan.me