Đề bài

Câu 1: Đặt điện áp \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t(V)\) vào hai đầu một điện trở thuần 50Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng

A. 500 W

B. 200 W

C. 400 W

D. 100 W

Câu 2 : Mức cường độ âm L của một âm có cường độ là I được xác định bởi công thức

A. \(\dfrac{P}{{\pi {R^2}}}\)

B. \(10\log \dfrac{{{I_0}}}{I}\)

C. \(10\log \dfrac{I}{{{I_0}}}\)

D. \(\dfrac{P}{{4\pi {R^2}}}\)

Câu 3: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thăng S1S2 , khoảng

cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất là

A. 6 cm

B. 3 cm

C. 1,5 cm

D. 1,2 cm

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Tổng trở của mạch là

A. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}} \)

B. \(\sqrt {\left| {{R^2} - {{\left( {{Z_L} + {Z_C}} \right)}^2}} \right|} \)

C. \(\sqrt {{R^2} + {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} \)

D. \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {{Z_L} - {Z_C}} \right)}^2}} \)

Câu 5: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trườn đều với độ lớn 100(mT) thì chịu một lực lo ren xơ  có độ lớn 1,6.10-14 N. Vận tốc của electron là

A. 1,6.106m/s

B. 109 m/s

C. 106m/s

D. 1,6.109m/s

Câu 6: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của con lắc là \(l = \overline l  \pm \Delta l\,(m)\). Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là \(T = \overline T  \pm \Delta T\,(s)\), bỏ qua sai số của số π. Sai số của gia tốc trọng trường là

A. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{2\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{\Delta l}}{{\overline l }}\)

B. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{\Delta l}}{{\overline l }}\)

C. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{2\Delta l}}{{\overline l }}\)

D. \(\dfrac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \dfrac{{2\Delta T}}{{\overline T }} + \dfrac{{2\Delta l}}{{\overline l }}\)

Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng

A. cảm ứng điện từ

B. giao thoa sóng điện

C. tự cảm

D. cộng hưởng điện

Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm., đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 rad. Biên độ dài của của vật dao động là

A. 8 cm

B. 6 cm

C. 6 cm

D. 4 cm

Câu 9 : Một mạch điện có nguồn điện là 1 pin 9V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 8Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong mạch chính là

A. 1 A

B. 0,5 A

C. 4,5 A

D. 2 A

Câu 10: Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chiều đến nơi tiêu thụ thì công suất hao phí trên đường dây là ΔP. Để công suất hao phi trên đường dây chỉ còn \(\dfrac{{\Delta P}}{n}\) ( với n >1) ở nơi phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lý tưởng) có tỷ số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. \(\dfrac{1}{n}\)

B. n

C. \(\dfrac{1}{{\sqrt n }}\)

D. \(\sqrt n \)

Câu 11: Một người có khả năng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm . Mắt người đó bị tật

A. cận thị

B. loạn thị

C. lão thị

D. viễn thị

Câu 12 : Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng . Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến điểm đó bằng

A. 2kλ với k =0; ±1;±2;….

B. kλ với k =0; ±1;±2;….

C. (2k + 1)λ với k =0; ±1;±2;….

D. (k + 0,5)λ với k =0; ±1;±2;….

Câu 13: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A;  Cho AAg = 108 đvc, nAg = 1. Lượng Ag bám vào catot trong thời gian 16 phút 5 giây là

A. 1,08g

B. 0,54g

C. 1,08mg

D. 1,08 kg

Câu 14: Sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l = 10 cm; bước sóng λ = 2 cm số bụng sóng là

A. 6

B. 5

C. 11

D. 10

Câu 15: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hoà. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22cm đến 30cm. Khi vật cách vị trí biên 3cm thì động năng của vật là

A. 0,0375J

B. 0,035J

C. 0,075J

D. 0,045J

Câu 16: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. vuông góc với phương truyền sóng

B. trùng với phương truyền sóng

C. là phương ngang

D. là phương thẳng đứng

Câu 17: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng

A. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng

B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới

C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới

D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới

Câu 18: Điện tích điểm Q gây ra tại M một cường độ điện trường có độ lớn E. Nếu tăng khoảng cách từ điện tích tới M lên 2 lần thì cường độ điện trường tại M

A. tăng 2 lần

B. tăng 4 lần

C. giảm 4 lần

D. giảm 2 lần

Câu 19: Hàng ngày chúng ta đi trên đường nghe được âm do các phương tiện giao thông gây ra là

A. hạ âm

B. siêu âm

C. tạp âm

D. nhạc âm

Câu 20: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, cường độ dòng điện hiệu dụng 0,5A và hệ số công suất của động cơ là 0,85. Biết rằng công suất hao phí của động cơ là 9W. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) là

A. 87,5%

B. 90,4%

C. 80%

D. 92,5%

Câu 21: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 10cos2πt (cm). Phát biểu không đúng là

A. Biên độ dao động A = 10cm

B. Pha ban đầu φ = 2πt rad

C. Pha ban đầu φ = 0 rad

D. Chu kì T = 1s

Câu 22: Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 c{\rm{os}}100\pi t(V)\) vào hai đầu một mạch điện. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 200V

B. 400V

C. \(100\sqrt 2 V\)

D. \(200\sqrt 2 V\)

Câu 23: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng

A. 32cm

B. 8cm

C. 4cm

D. 16cm

Câu 24: Máy biến áp lí tưởng có:

A. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \dfrac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\)

B. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = \dfrac{{{N_2}}}{{{N_1}}}\)

C. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = {N_1} + {N_2}\)

D. \(\dfrac{{{U_1}}}{{{U_2}}} = {N_1} - {N_2}\)

Câu 25: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là

A. tốc độ truyền sóng

B. tần số của sóng

C. bước sóng

D. biên độ sóng

Câu 26: Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng con lắc matas đi sau một dao động toàn phần là

A. 3%

B. 2%

C. 1,5%

D. 1%

Câu 27: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện

B. khả năng tích điện cho hai cực của nó

C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện

D. khả năng thực hiện công của nguồn điện

Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hoà. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần và giữ nguyên biên độ dao động thì

A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi

B. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần

C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi

D. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng 2R. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 1

B. 0,5

C. 0,71

D. 0,45

Câu 30: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc là

A. \(\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

B. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)

C. \(\dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

D. \(\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)

Câu 31: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng:

A. Từ 16kHz đến 20000kHz

B. Từ 16Hz đến 20000Hz

C. Từ 16kHz đến 20000Hz

D. Từ 16Hz đến 20000kHz

Câu 32: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây đàn hồi dài l đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là:

A. \(\sqrt {\dfrac{g}{l}} \)

B. \(2\pi \sqrt {\dfrac{l}{g}} \)

C. \(\sqrt {\dfrac{l}{g}} \)

D. \(2\pi \sqrt {\dfrac{g}{l}} \)

Câu 33: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi được đặt trong không khí; điện trở R = 5W; nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 1 W. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2T. Giá trị của E là:

A. 8 V

B. 24 V

C. 12 V

D. 6 V

Câu 34: Cho một vật m = 200g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là \({x_1} = \sqrt 3 \sin \left( {20t + \dfrac{\pi }{2}} \right)cm\) và \({x_2} = 2c{\rm{os}}\left( {20t + \dfrac{{5\pi }}{6}} \right)cm\). Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật tại thời điểm \(t = \dfrac{\pi }{{120}}s\) là:

A. 0,2 N

B. 0,4 N

C. 2 N

D. 4 N

Câu 35: Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 72cm với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các phần tử  trên dây mà tại đó có sóng tới và sóng phản xạ lệch pha nhau \( \pm \dfrac{\pi }{3} + 2k\pi \) (k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau gần nhất là 8cm. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là:

A. 56 cm

B. 68 cm

C. 60 cm

D. 64 cm

Câu 36: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n1 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I (A); hệ số công suất của đoạn mạch AB là \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\). Khi roto của máy quay đều với tốc độ n2 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là \(\dfrac{{2I}}{{\sqrt 5 }}\) .Mối liên hệ của n2 so với n1 là:

A. \({n_2} = \dfrac{1}{2}{n_1}\)

B. \({n_1} = \dfrac{1}{2}{n_2}\)

C. \({n_2} = \sqrt {\dfrac{2}{3}} {n_1}\)

D. \({n_1} = \sqrt {\dfrac{2}{3}} {n_2}\)

Câu 37:  Ở mặt nước , tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên AB có 15 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Số vị trí trên CD tối đa mà ở đó dao động với biên độ cực đại là:

A. 9

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 38: Cho mạch điện RLC không phân nhánh, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện như hình vẽ bên. Điện trở r có giá trị là:

A. 80W

B. 100W

C. 50W

D. 60W

Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m kg và lò xo có độ cứng k N/m. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a m thì tốc độ của vật là \(\sqrt 8 bm/s\). Tại thời điểm lò xo dãn 2a m thì tốc độ của vật là \(\sqrt 6 bm/s\). Tại thời điểm lò xo dãn 3a m thì tốc độ của vật là \(\sqrt 2 bm/s\). Tỉ số giữa thời gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần với giá trị nào sau đây:

A. 0,8

B. 1,25

C. 0,75

D. 2

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0 điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V, 30 V và uR. Giá trị uR bằng:

A. 50 V

B. 60 V

C. 30 V

D. 40 V

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

B

C

C

C

C

6

7

8

9

10

A

A

D

D

C

11

12

13

14

15

A

D

A

D

C

16

17

18

19

20

A

A

C

C

B

21

22

23

24

25

B

A

D

A

B

26

27

28

29

30

B

D

B

D

D

31

32

33

34

35

B

B

C

B

D

36

37

38

39

40

C

D

C

A

C

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí tại Tuyensinh247.com

soanvan.me