Đề bài
Câu 1: Sóng điện từ do các đài vô tuyến truyền thanh phát ra lan truyền trong không gian là
A. Sóng mang đã được biến điệu
B. Sóng âm tần đã được biến điệu
C. Sóng điện từ có tần số của âm thanh
D. Sóng cao tần chưa được biến điệu
Câu 2: Một ion bay theo quỹ đạo tròn bán kính R trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều. Nếu vận tốc của ion tăng gấp 3 lần thì bán kính quỹ đạo là
A. \(\dfrac{R}{3}\)
B. 9R
C. 3R
D. \(\dfrac{R}{9}\)
Câu 3: Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một phương truyền sóng mà
A. phần tử tại đó dao động ngược pha
B. phần tử tại đó dao động lệc pha \(\dfrac{\pi }{4}\)
C. phần tử tại đó dao động lệch pha \(\dfrac{\pi }{2}\)
D. phần tử tại đó dao động cùng pha
Câu 4: Dòng điện xoay chiều \(i = {I_0}cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\)chay qua điện trở thuần R. Trong thời gian t nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được tính bằng công thức
A.\(Q = 0,5I_0^2Rt\)
B. \(Q = \sqrt 2 I_0^2Rt\)
C. \(Q = 2I_0^2Rt\)
D. \(Q = I_0^2Rt\)
Câu 5: Suất điện động cảm ứng trong một khung dây phẳng có biểu thức \(e = {E_0}cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\).
Khung gồm N vòng dây. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung dây là
A. \(\dfrac{{N\omega }}{{{E_0}}}\)
B. NωE0
C. \(\dfrac{{N{E_0}}}{\omega }\)
D. \(\dfrac{{{E_0}}}{{N\omega }}\)
Câu 6: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cảm kháng của cuộn dây là
A. (ωL)-1
B. \({\left( {\omega L} \right)^{\dfrac{1}{2}}}\)
C. \({\left( {\omega L} \right)^{ - \dfrac{1}{2}}}\)
D. ωL
Câu 7: Độ lệch pha giữa cường độ dòng xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện áp xoay chiều hai đầu tụ điện là
A.0
B.\(\dfrac{\pi }{3}\)
C. \(\dfrac{\pi }{2}\)
D. \(\dfrac{\pi }{4}\)
Câu 8: Nếu giảm điện dung của tụ đi 4 lần và tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 9 lần thì tần số riêng của mạch dao động điện từ lý tưởng là
A. giảm 1,5 lần
B. giảm 2,25 lần
C. tăng 2,25 lần
D. tăng 1,5 lần
Câu 9: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng , dòng điện do máy phát ra có tần số
A.f = 0,5np
B. f = np
C. f = 2np
D. f = 60np
Câu 10 : Điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt 2 cos(100\pi t)\,V\)có giá trị hiệu dụng bằng
A.\(100\sqrt 2 V\)
B. 220 V
C. \(220\sqrt 2 V\)
D. 440 V
Câu 11: Sóng âm được truyền từ không khí vào nước thì
A. tấn số giảm
B. tần số tăng
C. bước sóng giảm
D. bước sóng tăng
Câu 12: Một nguồn âm gây ra cường độ âm tại M là IM ; tại N là IN . Mối liên hệ giữa cường độ âm tại M và N lần lượt là
A. \({L_M} - {L_N} = 10\lg \dfrac{{{I_N}}}{{{I_M}}}(dB)\)
B. \(\dfrac{{{L_M}}}{{{L_N}}} = 10\lg \dfrac{{{I_N}}}{{{I_M}}}(dB)\)
C. \(\dfrac{{{L_M}}}{{{L_N}}} = 10\lg \dfrac{{{I_M}}}{{{I_N}}}(dB)\)
D. \({L_M} - {L_N} = 10\lg \dfrac{{{I_M}}}{{{I_N}}}(dB)\)
Câu 13: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \(u = {U_0}cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\)thì hệ số công suất của đoạn mạch là
A.\(\dfrac{1}{{\omega C\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^{ - 2}}} }}\)
B. RωC
C. \(\dfrac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{\left( {\omega C} \right)}^{ - 2}}} }}\)
D.\(\dfrac{R}{{\omega C}}\)
Câu 14: Một điện ticshq > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng của một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường E thì công của lực điện trường bằng.
A. \(\dfrac{{Ed}}{q}\)
B. qEd
C. \(\dfrac{{qE}}{d}\)
D. – qEd
Câu 15: Biên độ dao động cưỡng bức của hệ không phụ thuộc vào
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Tần số riêng của hệ
C. Pha của ngoại lực
D. Biên độ của ngoại lực
Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài l, dao động tự do là dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức
A. \(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{l}{g}} \)
B. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{l}{g}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{g}{l}} \)
D. \(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{g}{l}} \)
Câu 17: Sóng dừng trên một sợi dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. \(\dfrac{\lambda }{2}\)
B. 2λ
C. \(\dfrac{\lambda }{4}\)
D. λ
Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình dao động \(x = 6c{\rm{os}}\left( {2\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)\) trong đó t tính bằng s. Tại thời điểm t = 1s, pha dao động của vật là:
A. 2π
B. 0,5p
C. 2,5p
D. 1,5p
Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha nhau. Độ lệch pha giữa hai dao động bằng
A. \(\dfrac{\pi }{2}\)
B. p
C. \(\dfrac{\pi }{4}\)
D. 2p
Câu 20: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ dao động lần lượt là x1 = A1cosωt, x2 = A2sin(ωt+p). Biên độ dao động tổng hợp là:
A. \(\sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
B. \(\dfrac{{{A_1} + {A_2}}}{2}\)
C. A1+A2
D. |A1-A2|
Câu 21: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của vật là:
A. A
B. ω
C. ωt + f
D. f
Câu 22: Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Chu kì dao động của vật là
A. \(\dfrac{{2\pi {v_0}}}{A}\)
B. \(\dfrac{{{v_0}}}{{2\pi A}}\)
C. \(\dfrac{A}{{2\pi {v_0}}}\)
D. \(\dfrac{{2\pi A}}{{{v_0}}}\)
Câu 23: Tần số riêng của mạch dao động LC được tính theo công thức
A. \(f = 2\pi \sqrt {LC} \)
B. \(f = \sqrt {LC} \)
C. \(f = \dfrac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. \(f = \dfrac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
Câu 24: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó không truyền được trong chất lỏng
B. Tại mỗi điểm có sóng truyền qua, cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn cùng pha nhau.
C. Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin liên lạc được gọi là sóng vô tuyến
D. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không
Câu 25: Hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều 1 pha đuọc nối với một đoạn mạch nối tiếp gồm tụ điện và điện trở thuần. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Khi roto quay với tốc độ 600 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch là I1 ≈ 3,16A. Khi roto quay với tốc độ 1200 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch là I2 = 8A. Khi roto quay với tốc độ 1800 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12,5 A
B. 13,5 A
C. 10,5 A
D. 11,5 A
Câu 26: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Gọi A và B là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng
A. 6
B. 5
C. 4
D. 10
Câu 27: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết R = 30W, \(L = \dfrac{1}{{5\pi }}H,C = \dfrac{{{{10}^{ - 3}}}}{{16\pi }}F\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp \(u = 200c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}(100\pi t)V\) (t tính bằng s). Điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại bằng:
A. 320 V
B. 260 V
C. 200 V
D. 160 V
Câu 28: Một sóng ngang truyền theo phương Ox từ O với chu kì sóng 0,1s. Tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Điểm M trên Ox cách O một đoạn 65 cm. Trên đoạn OM có số điểm dao động ngược pha với M là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 29: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và biến trở mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0 cos(ωt + φ). (U0, ω, φ: không đổi). Khi biến trở có giá trị R1 hoặc R2 thì công suất của mạch có cùng giá trị. Khi giá trị biến trở là R1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,75. Khi giá trị của biến trở là R2 thì hệ số công suất của đoạn mạch xấp xỉ bằng:
A. 0,25
B. 0,34
C. 0,66
D. 0,50
Câu 30: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-8 C và q2 = -3.10-8 C đặt tại hai điểm A, B trong chân không với AB = 30 cm. Điểm C trong chân không cách A, B lần lượt là 25 cm và 40 cm. Cho hằng số k = 9.109 (Nm2/C2). Cường độ điện trường do hệ hai điện tích gây ra tại C là:
A. 2568 V/m
B. 4567,5 V/m
C. 4193 V/m
D. 2168,5 V/m
Câu 31: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2s, biên độ 6cm. Tại thời điểm t, vật có li độ -3cm đang chuyển động nhanh dần đều thời điểm mà gia tốc của vật có giá trị cực tiểu lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của vật gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 12,8 cm/s
B. 12,6 cm/s
C. 12,4 cm/s
D. 12,2 cm/s
Câu 32: Một lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, đầu dưới gắn vào vật có khối lượng M = 300g, đầu trên gắn với vật nhỏ khối lượng m = 100g (hình vẽ). Bỏ qua lực cản không khí, lấy g = 10 m/s2. Kích thích cho vật trên dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì áp lực cực tiểu mà vật M đè lên sàn là 2N. Tốc độ cực đại của m là:
A. 2 m/s
B. 1 m/s
C. 1,5 m/s
D. 0,5 m/s
Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM là một cuộn dây có điện trở thuần mắc nối tiếp với đoạn MB là một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp uAB = U0.cosωt (ω thay đổi được). Khi tần số dòng điện là 60Hz thì hệ số công suất của đoạn AM và AB lần lượt là 0,8 và 0,6; đồng thời điện áp uAB trễ pha hơn cường độ dòng điện. Để trong mạch có cộng hưởng điện thì tần số của dòng điện là
A. 80Hz
B. 75Hz
C. 100Hz
D. 120Hz
Câu 34: Một vật có khối lượng 200g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương có li độ \({x_1} = 7c{\rm{os}}\left( {10t - \dfrac{\pi }{2}} \right)cm,\) \({x_2} = 8c{\rm{os}}\left( {10t - \dfrac{\pi }{6}} \right)cm\) (t tính bằng s). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật bằng:
A. 169mJ
B. 57mJ
C. 225mJ
D. 113mJ
Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên đoạn MN = 12 cm. Tại vị trí cách M một đoạn 2 cm, vật có tốc độ 70,25 cm/s. Tần số dao động của vật bằng
A. 2 Hz
B. 2,5 Hz
C. 4 Hz
D. 5 Hz
Câu 36: Một nguồn âm điểm O phát âm với công suất không đổi, âm truyền trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Tại M và N mức cường độ âm lần lượt là 40 db và 20 dB. Tỷ số OM/ON là
A. 10
B. 0,01
C. 100
D. 0,1
Câu 37: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm cuộn dây có điện trở thuần, đoạn MB chứa điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều uAB = U0.cos(ωt + φ) thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn AM và MB vào thời gian như hình vẽ. Lúc điện áp tức thời uMB = -60V và đang tăng thì tỉ số uAB/U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,45
B. 0,35
C. 0,25
D. 0,65
Câu 38: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với biểu thức của cường độ dòng điện theo thời gian là i = 30.cos(ωt – π/3) mA (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ t = 0 để dòng điện đổi chiều là 5/12 µs. Điện tích cực đại của tụ điện là
A. \(\dfrac{{0,075}}{{2\pi }}\mu C\)
B. \(\dfrac{{0,03}}{\pi }\mu C\)
C. \(\dfrac{{0,03}}{{2\pi }}\mu C\)
D. \(\dfrac{{0,0075}}{{4\pi }}\mu C\)
Câu 39: Sóng dừng hình sin trên một sợi dây với bước sóng λ, biên độ điểm bụng là A. Gọi C và D là hai điểm mà phần tử dây tại đó có biên độ tương ứng là \(\dfrac{A}{2};\dfrac{{A\sqrt 3 }}{2}\). Giữa C và D có hai điểm nút và một điểm bụng. Độ lệch pha của dao động giữa hai phần tử tại C và D là
A. π
B. 3π/4
C. 3π/2
D. 2π
Câu 40: Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8cm. Tiêu cự của thấu kính bằng:
A. -18cm
B. 24cm
C. -24cm
D. 18cm
Lời giải chi tiết
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
C |
D |
A |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
A |
B |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
D |
B |
B |
C |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
A |
C |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
D |
C |
A |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
D |
A |
C |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
C |
B |
C |
A |
B |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
D |
A |
C |
A |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí tại Tuyensinh247.com
soanvan.me