Đề bài
Câu 1 : Một dao động điều hòa có biên độ A. Xác định tỷ động năng và thế năng vào lúc li độ dao động bằng 1/5 biên độ
A.2
B. 0,5
C. 10
D. 24
Câu 2: Đặt một nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch goomd R, L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Nối hai đầu tụ với một ampe kế thì thấy nó chỉ 1A đồng thời dòng điện chạy qua ampe kế chậm pha π/6 so với hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế bằng một vôn kế thì thấy nó chỉ 167,3V, đồng thời hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu vôn kế chậm pha một góc π/4 so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế hiệu dụng của nguồn xoay chiều là
A. 175V
B. 150V
C. 125V
D.100V
Câu 3 : Đặc điểm của quang phổ liên tục là:
A. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C. Phụ thuộc vào thành phần và cấu tạo của nguồn sáng
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng lớn của quang phổ liên tục
Câu 4: Cho các nguồn sáng gồm
1. Dây tóc vônfram nóng sáng nằm trong bóng thủy tinh đã rút không khí đến áp suất rất thấp
2. Hơi Natri (Na) với áp suất rất thấp phát sáng trong ống phóng điện
3. Đèn hơi thủy ngân có áp suất vài atmôtphe ( đèn cao áp ) dùng làm đèn đường
Ngồn sáng nào cho quang phổ vạch
A. cả ba
B. chỉ 3
C. 2 và 3
D. chỉ 2
Câu 5 : Một mạch điện xoay chiều có dạng như hình vẽ trong đó cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 0,5R, tụ điện có dung kháng ZC = 2R. Khi khóa K đặt ở a, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có biểu thức \({i_1} = 0,4\sin \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)A\). Hỏi khi khóa K đặt tại b thì dòng điện qua C có biểu thức nào sau đây ?
A. \(i = 0,1\sin \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)A\)
B. \(i = 0,2\sin \left( {100\pi t + \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)A\)
C. \(i = 0,1\sqrt 2 \sin \left( {100\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)A\)
D. \(i = 0,2\sin \left( {100\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)A\)
Câu 6: Hạt nhân \({}_{92}^{238}U\)đứng yên phân rã α thành hạt nhân \({}_{90}^{236}Th\). Coi khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối. Hỏi động năng của hạt α bằng bao nhiêu % của năng lượng phân rã
A. 98,3%
B. 81,6%
C. 1,68%
D. 16,8%
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 15 cm, trong khoảng thời gian 3 phút nó thực hiện được 540 dao động toàn phần. Biên độ và tần số dao động là
A. 15cm; 1/3s
B. 7,5 cm;3s
C. 15 cm; 3Hz
D. 7,5 cm; 3Hz
Câu 8: Một khung dây hình vuông có cạnh là 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2s cảm ứng từ giảm đều từ 1,2T về 0. Suất điện động cảm ứng từ của khung dây trong thời gian đó lớn hơn là
A. 240mV
B. 2,4V
C. 240 V
D. 1,2V
Câu 9 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được cho bởi công thức
A. \(\tan \varphi = \dfrac{R}{{\sqrt {{R^2} + Z_C^2} }}\)
B. \(\tan \varphi = \dfrac{{ - {Z_C}}}{R}\)
C. \(\tan \varphi = \dfrac{{ - R}}{{{Z_C}}}\)
D. \(\tan \varphi = - \dfrac{{\sqrt {{R^2} + Z_C^2} }}{R}\)
Câu 10 : Tìm khẳng định chính xác khi nói về sự truyền sáng
A. Trong môi trường trong suốt ánh sáng truyền thẳng
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới, góc phản xạ bằng góc tới.
C. Khi ánh sáng gặp mặt phân cách hai môi trường trong suốt, luôn có một phần phản xạ, một phần khúc xạ qua mặt phân cách môi trường đó
D. Cả ba điều trên đều đúng
Câu 11: Trong mạch dao động điện từ lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I0/n ( với n>1) thì điện tích của nó có độ lớn là
A. \(\dfrac{{{q_0}}}{{\sqrt {1 - \dfrac{2}{{{n^2}}}} }}\)
B. \(\sqrt {1 - \dfrac{2}{{{n^2}}}} \)
C. \(\dfrac{{{q_0}}}{{\sqrt {1 - \dfrac{1}{{{n^2}}}} }}\)
D. \(\sqrt {1 - \dfrac{1}{{{n^2}}}} \)
Câu 12 : Để đo chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ β- , người ta dùng máy đếm xung . Máy bắt đầu đếm tại thời điểm t = 0 đến thời điểm t1 = 7,6 ngày thì máy đếm được n1 xung. Đến thời điểm t2 = 2 t1 máy đếm được n2 = 1,25n1. Chu kỳ bán rã của lượng chất phóng xạ trên là bao nhiêu
A. 3,3 ngày
B. 6,6 ngày
C. 7,6 ngày
D. 3,8 ngày
Câu 13 : Hình vẽ sau chỉ ra 3 điện tích A,B,C. Các mũi tên chỉ ra hướng của các lực tương tác giữa chúng. Hỏi điện tích nào khác loại với hai điện tích còn lại
A. Điện tích B
B. Điện tích A
C. Điện tích C
D. Không có điện tích nào
Câu 14 :Một ông dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 2πH
B. 2H
C. 2πmH
D.6mH
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hidro, bán kính quỹ đạo dừng của e trên các quỹ đạo là rn = n2r0 với r0 = 0,53.10-10m; n = 1,2,3… là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng cua các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ ban đầu của e trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M e có tốc độ v’ bằng
A. v’= 3v
B. \(v' = \dfrac{v}{{\sqrt 3 }}\)
C. \(v' = \dfrac{v}{3}\)
D. \(v' = \dfrac{v}{9}\)
Câu 16: Bắn hạt proton có động năng 5,5MeV vào hạt nhân \({}_3^7Li\) đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân \(p + {}_3^7Li \to 2\alpha \). Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ γ, hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng toả ra là:
A. 20,4 MeV
B. 14,6 MeV
C. 17,3 MeV
D. 10,2 MeV
Câu 17: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hoà với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau.Giá trị ∆t gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,36s
B. 7,20s
C. 0,45s
D. 8,12s
Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ toạ độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước) với gốc toạ độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5cm và OQ = 8cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là
A. 3,4cm
B. 1,1cm
C. 2,0cm
D. 2,5cm
Câu 19: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1 (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A.\(g = 9,8 \pm 0,1(m/{s^2})\)
B.\(g = 9,7 \pm 0,2(m/{s^2})\)
C.\(g = 9,7 \pm 0,1(m/{s^2})\)
D.\(g = 9,8 \pm 0,2(m/{s^2})\)
Câu 20: Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
A.\(\dfrac{{2v}}{{A - 4}}\)
B.\(\dfrac{{2v}}{{A + 4}}\)
C.\(\dfrac{{4v}}{{A - 4}}\)
D \(\dfrac{{4v}}{{A + 4}}\)
Câu 21:Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích Q từ điểm A tới điểm B trong điện trường sẽ phụ thuộc vào:
A. toạ độ của A và B
B. chiều dài quãng đường điện tích di chuyển từ A tới B
C. quỹ đạo đi từ A đến B
D. khoảng cách AB
Câu 22:Tìm kết luận sai
Khi một vật thật đặt trước một thấu kính hội tụ tiêu cự f thì
A. khoảng cách nhỏ nhất giữa vật và ảnh thật của nó là 4f
B. ảnh thật luôn lớn hơn vật
C. ảnh ảo luôn lớn hơn vật
D. ảnh thật của vật luôn ngược chiều với vật
Câu 23:Cho khối lượng của hạt proton; notron và hạt nhân doteri \({}_1^2D\)lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,1036u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân doteri \({}_1^2D\) là:
A. 4,48 MeV/nuclon
B. 2,24 MeV/nuclon
C. 3,06 MeV/nuclon
D. 1,12 MeV/nuclon
Câu 24:Khi một hạt nhân \({}_{92}^{235}U\)bị phân hạch hoàn toàn thì năng lượng toả ra xấp xỉ bằng:
A. 8,2.1010 J
B. 5,1.1016 J
C. 5,1.1010J
D.8,2.1016 J
Câu 25:Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của vật bằng \(2\sqrt 3 m/{s^2}\). Biên độ dao động của vật là
A. 0,04cm
B. 2m
C. 2cm
D. 4cm
Câu 26:Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,3µm. Biết h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Công thoát của electron ra khỏi kim loại đó là
A. 6,625.10-25 J
B. 5,9625.10-32 J
C. 6,625.10-19 J
D. 6,625.10-49 J
Câu 27:Mạch điện một chiều gồm điện trở thuần R = 10Ω được mắc vào hiệu điện thế có giá trị U = 20V. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở trong 10s là
A. 20J
B. 40J
C. 2000J
D. 400J
Câu 28:Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,414µm vào catot của một tế bào quang điện, ta thu được dòng quang điện bão hoà I = 0,48mA.Biết hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện trong trường hợp này là 1% (cứ 100 photon tới catot thì có 1 electron quang điện bứt ra), xác định công suất của chùm sáng
A. 1,44W
B. 0,144W
C. 288W
D.2,88W
Câu 29:Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là
A. 30Ω
B. 15,7Ω
C. 15Ω
D. 31,4Ω
Câu 30: Trên mặt nước có 2 nguồn dao động đồng pha S1, S2 cách nhau 12cm với phương trình u = 10.cos(40πt) (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 32 cm/s. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn và cách trung điểm I của 2 nguồn một khoảng 8cm. Trên đoạn CI có số điểm dao động đồng pha với nguồn:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 31: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-9 C đặt trong không khí. Cường độ dòng điện tại 1 điểm cách quả cầu 3cm là
A. 3.104 V/m
B. 104 V/m
C. 105 V/m
D. 5.103 V/m
Câu 32: Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Quan sát những điểm có cùng biên độ a (0 < a < amax) thì thấy chúng cách đều nhau và khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp bằng 15cm. Bước sóng của sóng trên dây có giá trị bằng:
A. 60cm
B. 90cm
C. 30cm
D. 45cm
Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ bên, nguồn điện một chiều có suất điện động E không đổi và điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C = 2,5.10-7 F. Ban đầu khoá K mở, tụ chưa tích điện. Đóng khoá K, khi mạch ổn định thì mở khoá K. Lúc này trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6 s và hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 2E. Giá trị của r gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 2 Ω
B. 0,5Ω
C. 1Ω
D. 0,25Ω
Câu 34: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2). Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần giá trị nào sau đây?
A. 0,35kg
B. 0,65kg
C. 0,45kg
D. 0,55kg
Câu 35: Một mạch dao động điện từ LC có C = 0,1µF và L = 1mH, mạch này có thể thu được sóng điện từ có tần số:
A. 15,915 Hz
B. 15915,5 Hz
C. 31830,9 Hz
D. 603,292 Hz
Câu 36: Một điện lượng bằng 0,5C chạy trong một dây dẫn trong thời gian 0,5s. Cường độ dòng điện trong mạch bằng:
A. 0,25A
B. 0,1A
C. 1A
D. 0,02A
Câu 37:Đặt điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 c{\rm{os}}\omega t\)(U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp (2L > CR2). Khi ω = 100π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi ω = 200π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A.\(\dfrac{{2U}}{{\sqrt 3 }}\)
B.\(U\sqrt 2 \)
C.\(\dfrac{{2U}}{{\sqrt 2 }}\)
D.\(U\sqrt 3 \)
Câu 38: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng. Thế năng dao động của con lắc
A. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, nhưng biến đổi tuần hoàn theo thời gian
B. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, đồng thời không đổi theo thời gian
C. chỉ gồm thế năng của lò xo biến dạng (thế năng đàn hồi) và biến đổi điều hoà theo thời gian
D. chỉ gồm thế năng của vật treo trong trọng trường (thế năng hấp dẫn), biến đổi điều hoà theo thời gian.
Câu 39:Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V, hệ số công suất của động cơ là 0,8. Biết điện trở thuần của các cuộn dây của máy là 44Ω. Công suất có ích của động cơ là 77W. Hiệu suất của động cơ là:
A. 90%
B. 92,5%
C. 87,5%
D. 80%
Câu 40:Tìm kết luận đúng về thí nghiệm giao thoa hai khe I – âng với ánh sáng đơn sắc
A. Nếu một bản mỏng trong suốt được đặt ngay sát sau một trong hai khe sáng thì khoảng vân giao thoa vẫn không đổi
B. bằng tổng thế năng đàn hồi và thế năng hấp dẫn, đồng thời không đổi theo thời gian
C. chỉ gồm thế năng của lò xo biến dạng (thế năng đàn hồi) và biến đổi điều hoà theo thời gian
D. chỉ gồm thế năng của vật treo trong trọng trường (thế năng hấp dẫn), biến đổi điều hoà theo thời gian.
Lời giải chi tiết
1.D |
9.B |
17.C |
25.D |
33.C |
2.B |
10.B |
18.C |
26.C |
34.D |
3.A |
11.D |
19.B |
27.D |
35.B |
4.D |
12.D |
20.C |
28.B |
36.C |
5.B |
13.B |
21.A |
29.A |
37.A |
6.A |
14.C |
22.B |
30.D |
38.A |
7.D |
15.C |
23.D |
31.B |
39.C |
8.A |
16.C |
24.A |
32.A |
40.A |
Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí tại Tuyensinh247.com
soanvan.me