Đề bài

Câu 1:Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần

A. không đổi.

B. giảm 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. tăng 2 lần.

Câu 2:: Khi nói về dao động  cưỡng  bức, phát  biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động  của con lắc đồng  hồ là dao động cưỡng  bức.

B. Dao động  cưỡng  bức có tần số nhỏ hơn tần  số của lực cưỡng  bức.

C. Dao động  cưỡng  bức có biên độ không  đổi và có tần số bằng  tần số của lực cưỡng  bức.

D. Biên độ của  dao động cưỡng  bức là biên độ của lực cưỡng  bức.

Câu 3:: Trong  chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm  dần là:

A. tia hồng  ngoại, ánh sáng  tím, tia Rơn-ghen,  tia tử ngoại.

B. tia hồng  ngoại, ánh sáng  tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

C. ánh sáng  tím, tia hồng  ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

D. tia Rơn-ghen,  tia tử ngoại, ánh sáng  tím, tia hồng  ngoại

Câu 4:Trong sóng cơ, chu kì sóng là T, bước sóng là \(\lambda ,\) tốc độ truyền sóng là v. Hệ thức đúng là

A. \(\lambda  = \dfrac{v}{T}.\)              B. \(T = \dfrac{v}{\lambda }.\)

C. \(T = \dfrac{\lambda }{v}.\)               D. \(v = \lambda T.\)

Câu 5:Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là

A. \(v = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi  + \dfrac{\pi }{2}} \right).\)

B. \(v =  - \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\)

C. \(v = \omega A\sin \left( {\omega t + \varphi } \right).\)

D. \(v = \omega A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\)

Câu 6:Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích điểm quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích là đường

A. thẳng bậc nhất.

B. parabol.

C. hypebol.

D. elíp.

Câu 7:Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

B. khả năng dự trử điện tích của nguồn điện.

C. khả năng tích điện cho hai cực của nó.

D. khả năng thực hiện công của nguồn điện.

Câu 8:Hạt nhân \({}_{11}^{23}Na\) có

A. 11nuclon.

B. 12 proton.

C. 23 nuclon.

D. 23 notron.

Câu 9:Gọi \(c\) là vận tốc ánh sáng trong chân không thì\(eV/{c^2}\)là đơn vị đo

A. khối lượng.

B. công suất.

C. năng lượng.

D. điện tích.

Câu 10: Nguồn phát ra quang phổ vạch phát xạ là

A. chất lỏng bị nung nóng.

B. chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.

C. chất rắn bị nung nóng.

D. chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.

Câu 11:Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân \({}_6^{12}C\) thành 3 hạt α là bao nhiêu?  biết
mC = 11, 9967u ; mα = 4,0015u ; \(1u = 931,5\dfrac{{MeV}}{{{c^2}}}\).

A. ΔE = 7,8213 MeV.

B. ΔE = 11,625 MeV.

C. ΔE = 7,2657 J.

D. ΔE = 7,2657 MeV.

Câu 12:Một sợi dây dài 1,05 (m), hai đầu cố định được kích thích cho dao động với f = 100 (Hz) thì trên dây có sóng dừng ổn định. Người ta quan sát được 7 bụng sóng, tìm vận tốc truyền sóng trên dây.

A. 20 (m/s).                          B. 30 (m/s).

C. 10 (m/s).                          D. 35 (m/s).

Câu 13:Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4mF. Trong quá trình dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là

A. 1,26.10-4J.                        B. 1,62.10-4J.

C. 4.50.10-4J.                        D. 2,88.10-4J.

Câu 14:Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng

A. \(\dfrac{v}{{\sqrt 3 }}.\)                              B. \(\dfrac{v}{9}.\)

C. 3v.                                   D. \(\dfrac{v}{3}.\)

Câu 15: Câu 15: Một  chất  có  khả  năng  phát  ra  ánh  sáng  phát  quang  với  tần  số  6.1014Hz.  Khi  dùng  ánh  sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?

A. 0,38 μm. 

B. 0,40 μm. 

C. 0,55 μm. 

D. 0,45 μm.

Câu 16: Tia tử ngoại  được  dùng

A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.

B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.

D. để  tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

Câu 17:Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là

A. 1050.                                B. 1200.

C. 126,90.                             D. 143,10.

Câu 18:Khối lượng của electron chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Tìm tốc độ chuyển động của electron. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108m/s.

A. 1,2.108m/s.

B. 2,985.108m/s.

C. 0,4.108m/s.

D. 2,59.108m/s.

Câu 19:Catốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc l. Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp UAK = 3V và U’AK = 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt hơn kém nhau 2 lần. Giá trị của l là

A. 0,497mm.                         B. 0,795mm.

C. 0,259 mm.                        D. 0,211mm.

Câu 20:Ba màu cơ bản được thể hiện trên logo VTV của Đài truyển hình Việt Nam là

A. đỏ, lục, lam.

B. vàng, lam, tím.

C. đỏ, vàng, tím.

D. vàng, lục, lam.

Câu 21:Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos\((20t - \pi /3)\)(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng

A. 0,072J.                             B. 0,72J.

C. 2,6J.                                 D. 7,2J.

Câu 22:Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc \({\alpha _0}\) tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của \({\alpha _0}\) là

A. 0,062 rad                         B. 0,375 rad

C. 0,25 rad                           D. 0,125 rad

Câu 23:Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm  một khoảng 5,4 mm có

A. vân sáng bậc 3.

B. vân tối thứ 3.

C. vân sáng bậc 4.

D. vân sáng thứ 4.

Câu 24:Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000\(\sqrt 2 \)cos(100pt) (V). Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là

A. 8.                                     B. 5.

C. 10.                                   D. 4.

Câu 25: Hai tấm kim loại phẳng song song cách nhau 2cm nhiễm điện trái dấu. Muốn làm cho điện tích
q = 5.10-10C di chuyển từ tấm này sang tấm kia cần tốn một công A = 2.10-9J. Biết điện trường bên trong là điện trường đều có đường sức vuông góc với các tấm, không đổi theo thời gian. Cường độ điện trường bên trong hai tấm kim loại có độ lớn bằng

A. 100V/m                           B. 200V/m

C. 400V/m                           D. 300V/m

Câu 26:Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 2 Ω ; mạch ngoài là biến trở R. Thay đổi giá trị của biến trở và đo công suất tỏa nhiệt trên biến trở thì thấy có những cặp giá trị R1 và Rứng với cùng một công suất. Một trong những cặp giá trị đó có R1 = 1Ω ; giá trị R2 bằng

A. 2Ω.                                  B. 3Ω.

C. 4Ω.                                  D. 5Ω.

Câu 27:Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy ngược chiều nhau trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm N cách I1, I2 tương ứng là 6 cm và 8 cm có độ lớn bằng

A. 0,25.10-5 T.                      B. 1,03.10-5 T.

C. 4,25.10-5 T.                      D. 3,01.10-5 T.

Câu 28: Một điểm sáng S đặt cách một màn ảnh E một khoảng cố định bằng 120cm. Đặt một thấu kính hội tụ trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn và S nằm trên trục chính, trên màn ta thu được một vết sáng tròn. Tịnh tiến thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy vết sáng trên màn không bao giờ thu lại thành một điểm sáng. Tiêu cự của thấu kinh có thể nhận giá trị bằng

A. 35cm.                               B. 20cm.

C. 25cm.                               D. 30cm.

Câu 29:Một chất phóng xạ có số khối là A đứng yên, phóng xạ hạt a và biến đổi thành hạt nhân X. Động lượng của hạt a khi bay ra là p. Lấy khối lượng của các hạt nhân (theo đơn vị khối lượng nguyên tử \(u)\)bằng số khối của chúng. Phản ứng tỏa năng lượng bằng

A. \(\dfrac{{A{p^2}}}{{2\left( {A - 4} \right)u}}.\)

B. \(\dfrac{{A{p^2}}}{{\left( {A + 4} \right)u}}.\)

C. \(\dfrac{{A{p^2}}}{{8\left( {A - 4} \right)u}}.\)

D. \(\dfrac{{4{p^2}}}{{\left( {A - 4} \right)u}}.\)

Câu 30: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này có giá trị gần giá trị nào nhất?

A. 78 W.                               B. 121 W.

C. 163 W.                             D. 87 W.

Câu 31:Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là

A. 60Hz.                               B. 50Hz

C. 100Hz.                             D. 40Hz

Câu 32:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết trục OX thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với VTCB. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Phương trình dao động của vật là

A. \(x = 8\cos \left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)cm.\)

B.\(x = 10\cos \left( {5\pi t - \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)cm.\)

C. \(x = 10\cos \left( {5\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)cm.\)

D.\(x = 8\cos \left( {4\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)cm.\)

Câu 33:Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 10 µC và lò xo có độ cứng
k = 100 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng nằm ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều được duy trì trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là

A. 105 V/m.                          B. 2.105 V/m

C. 8.104 V/m.                       D. 4.105 V/m

Câu 34:Nguồn sángthứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({\lambda _1} = 450nm\). Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({\lambda _2} = 0,60\mu m\). Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2

A. 4.                                     B. 9/4

C. 4/3.                                  D. 3.

Câu 35:Một sóng h́ình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. H́nh vẽ mô tả h́nh dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và 
t2 = t1 + 0,2 (s) (đường liền nét).Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là

A. -6,54 cm/s.                      B. 19,63 cm/s.

C. -19,63 cm/s.                    D. 6,54 cm/s.

Câu 36:Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần só 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?

A. 37.                                   B. 30.

C. 45.                                   D. 22.

Câu 37:Một tụ xoay có điện dung biến thiên theo hàm số bậc nhất với góc quay từ giá trị
C1 = 10pF đến C= 370pF tương ứng góc quay của các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có L = 2mH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được bước sóng  22,3m thì phải xoay tụ một góc bằng bao nhiêu kể từ vị trí điện dung cực đại.

A. 1200.                                B. 1500.

C. 600.                                  D. 300.

Câu 38: Đặt điện áp u = 200cosωt (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR2< 2L.Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Giá trị của UM trong đồ thị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 160 V.                             B. 170 V.

C. 120 V .                            D. 230 V.

Câu 39:Cho chùm nơtron bắn phá đồng vị bền \(_{25}^{55}Mn\) ta thu được đồng vị phóng xạ \(_{25}^{56}Mn\). Đồng vị phóng xạ \({}_{25}^{56}Mn\) có chu trì bán rã T = 2,5h và phát xạ ra tia \({\beta ^ - }\). Sau quá trình bắn phá \({}_{25}^{55}Mn\) bằng nơtron kết thúc người ta thấy trong mẫu trên tỉ số giữa số nguyên tử \({}_{25}^{56}Mn\) và số nguyên tử \({}_{25}^{55}Mn\) bằng 10-10. Sau 10 giờ tiếp đó thì tỉ số giữa nguyên tử của hai loại hạt trên là

A. 3,125.10-12.                      B. 6,25.10-12.

C. 2,5.10-11.                          D. 1,25.10-11.

Câu 40:Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C đổi được. Vôn kế V1 mắc giữa hai đầu điện trở; vôn kế V2 mắc giữa hai bản tụ điện; các vôn kế có điện trở rất lớn. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm, số chỉ của V1 cực đại thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1?

A. \(2\sqrt 2 \) lần                 B. 1,5 lần.

C. 2 lần.                     D. 2,5 lần.

Lời giải chi tiết

1.C

2.C

3.B

4.C

5.A

6.C

7.D

8.C

9.A

10.D

11.D

12.B

13.A

14.D

15.C

16.B

17.C

18.D

19.A

20.A

21.A

22.D

23.A

24.B

25.B

26.C

27.D

28.D

29.C

30.D

31.B

32.C

33.B

34.A

35.B

36.C

37.B

38.A

39.B

40.D

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí tại Tuyensinh247.com

soanvan.me