Đề bài
Câu 1. Chọn phát biểu sai khi nói về Quang điện trở.
A. Khi được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở giảm mạnh.
B. Quang điện trở hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của ánh sáng khi chiếu vào bán dẫn.
C. Quang điện trở được sử dụng trong một số mạch điện tự động.
D. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn p – n tiếp xúc nhau, có gắn hai điện cực.
Câu 2. Sóng điện từ nào sau đây không do các vật bị nung nóng tới 20000C phát ra?
A. Tia Rơn-ghen.
B. Ánh sáng khả kiến.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng dài
A. 6,2 cm. B. 5,4 cm.
C. 12,4 cm. D. 10,8 cm.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = 6\cos (\pi t - \dfrac{\pi }{2})\)(cm). Pha ban đầu có giá trị
A.\( - \dfrac{\pi }{2}\)
B.\(\pi t - \dfrac{\pi }{2}\)
C.\(\pi t\)
D.\(\pi \)
Câu 5. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng tần số.
B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng biên độ.
D. luôn cùng pha nhau.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng.
A. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
B. Vật ở nhiệt độ bình thường luôn phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia tử ngoại được dùng để sưởi ấm, chữa bệnh trong y học.
D. Tia tử ngoại còn gọi là tia cực tím, tức là có màu tím đậm.
Câu 7. Chọn phát biểusai
A. Những âm như tiếng búa đập, tiếng sấm… không có tần số xác định gọi là các tạp âm.
B.Nếu mức cường độ âm là 2 (dB) nghĩa là cường độ âm I lớn gấp \(\sqrt[5]{{10}}\) lần cường độ âm chuẩn I0.
C. Đồ thị dao động của nhạc âm luôn có dạng là các đường hình sin hoặc đường hình cos.
D. Tần số âm cơ bản là f1 thì các họa âm của nó có tần số là bội số nguyên lần của f1.
Câu 8. Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là hạ âm.
B. là siêu âm.
C. luôn là sóng ngang.
D. là âm nghe được.
Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. hợp lực ngược chiều chuyển động.
B. độ lớn của hợp lực giảm dần.
C. độ lớn của hợp lực không đổi.
D. độ lớn của hợp lực tăng dần.
Câu 10. Chọn phát biểu sai khi nói về dòng điện xoay chiều.
A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Dòng điện xoay chiều có tác dụng tỏa nhiệt như dòng điện một chiều.
C. Nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều là hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Số chỉ của ampe kế luôn cho giá trị cực đại của cường độ dòng điện.
Câu 11. Trong mặt phẳng xOy, một vật nhỏ chuyển động tròn đều trên một đường tròn tâm O, đường kính 20 cm và theo chiều dương của vòng tròn lượng giác với tốc độ 0,6 m/s. Tại thời điểm ban đầu vật có tung độ 5 cm và hoành độ dương. Hoành độ của chất điểm trên tại thời điểm t được xác định bởi
A.\(x = 10\cos (3t + \dfrac{\pi }{6})\) (cm)
B.\(x = 10\cos (3t + \dfrac{\pi }{3})\) (cm)
C.\(x = 20\cos (6t + \dfrac{\pi }{3})\) (cm)
D.\(x = 20\cos (6t + \dfrac{\pi }{6})\) (cm)
Câu 12. Quang phổ vạch phát xạ của khí Hiđrô trong vùng ánh sáng nhìn thấy gồm
A. hai vạch vàng đặc trưng rất gần nhau.
B. nhiều vạch với một vạch vàng đặc trưng.
C. nhiều vạch với một vạch đỏ đặc trưng. D. hai vạch đỏ đặc trưng rất gần nhau.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng về ánh sáng trắng.
A. Ánh sáng trắng không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. Ánh sáng trắng là ánh sáng có màu trắng như tuyết.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng chỉ gồm bảy màu cầu vồng.
D. Chỉ có mặt trời mới phát ra ánh sáng trắng.
Câu 14. Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
A.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{k}{m}} \)
B.\(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{m}{k}} \)
C.\(T = \dfrac{1}{{2\pi }}\sqrt {\dfrac{k}{m}} \)
D.\(T = 2\pi \sqrt {\dfrac{m}{k}} \)
Câu 15. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
B. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng và dao động cùng pha nhau luôn là bước sóng.
C. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
Câu 16. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tăng lên khi chỉ thay đổi yếu tố nào sau đây?
A. tăng khối lượng của quả nặng.
B. giảm chiều dài sợi dây.
C. giảm khối lượng của quả nặng.
D. đưa con lắc lên rất cao.
Câu 17. Gắn một vật có khối lượng 400g vào một đầu của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo dãn một đoạn 10 cm. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới một đoạn 5cm rồi thả nh cho nó dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Tìm độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật vào thời điểm vật đi được một đoạn đường 7cm đầu tiên.
A. 3,2 N.
B. 2,0N.
C. 4,8 N.
D. 2,8 N.
Câu 18. Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Chu kỳ dao động riêng của mạch
A. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.
B. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.
C. không đổi khi thay đổi điện dung C của tụ điện.
D. tăng gấp đôi khi tăng điện dung C của tụ điện gấp đôi.
Câu 19. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì bước sóng
A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
Câu 20. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, biểu thức điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời lần lượt là \(u = {U_0}\cos (\omega t);i = {I_0}\cos (\omega t + \varphi )\), giá trị của \(\varphi \)là
A. 0
B.\( - \dfrac{\pi }{2}\)
C.\(\dfrac{\pi }{2}\)
D.\(\dfrac{\pi }{3}\)
Câu 22. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng thể hiện tính chất sóng qua hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Ánh sáng thể hiện tính chất hạt qua hiện tượng quang phát quang.
C. Ánh sáng có tần số càng cao thì tính chất sóng của ánh sáng càng rõ nét.
D. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt của ánh sáng càng rõ nét.
Câu 23. Trong máy phát điện xoay chiều,
A. phần ứng là các nam châm tạo ra từ trường ban đầu.
B. phần cảm là các cuộn dây, nơi xuất hiện dòng điện xoay chiều.
C. tần số của dòng điện được tạo ra tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
D. roto luôn là phần cảm, stato luôn là phần ứng.
Câu 24. Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình \({u_A} = a.cos(100\pi t)\) và \({u_A} = b.cos(100\pi t + \pi )\). Dao động tại điểm M cách các nguồn lần lượt là 20 cm và 25 cm có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB không có điểm cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng là
A. 5,0 m/s
B. 25 cm/s
C. 50 cm/s
D. 2,5 m/s
Câu 25. Chọn phát biểu sai.
A. Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
B. Lõi sắt non được bố trí trong máy biến áp để giảm tác dụng của dòng Fu-cô.
C. Khi máy biến áp hoạt động, dòng điện ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp có cùng tần số.
D. Trong máy biến áp, cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp phải có số vòng khác nhau.
Câu 26. Trong nguyên tử hyđrô, chỉ xét các trạng thái dừng từ mức thấp nhất E1 đến mức E100. Có bao nhiêu khả năng kích thích để electron tăng bán kính quỹ đạo lên 9 lần?
A. 99
B. 96.
C. 32
D. 33
Câu 27. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({\lambda _1}\). Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN vuông góc với hệ vân giao thoa có 10 vân sáng trong đó có M và N là vị trí của hai vân tối. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng\({\lambda _2} = \dfrac{{5{\lambda _1}}}{7}\) thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân tối trên đoạn MN lúc này là
A. 14
B. 13
C. 16
D. 15
Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều \(u = 220\sqrt 2 \cos (100\pi t)\)(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50\(\Omega \), cuộn cảm thuần L và hộp kín X mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện qua mạch là \(i = \sqrt 2 \cos (100\pi t + \dfrac{\pi }{3})\) (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X có giá trị
A. 60 W. B. 120 W.
C. 340 W. D. 170 W.
Câu 29. Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 2 khe a = 0,5 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa 2 khe, tịnh tiến từ từ màn quan sát dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa 2 khe một đoạn 0,375 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 ứng với vị trí cuối của màn. Bước sóng λ có giá trị
A. 0,7 μm B. 0,4 μm
C. 0,6 μm D. 0,5 μm
Câu 30. Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng quang – phát quang?
A. Sử dụng các loại sơn quét trên một số biển báo giao thông.
B. Chiếu ánh sáng tử ngoại để phân biệt tiền thật – tiền giả.
C. Chế tạo đèn Led dùng trong các biển quảng cáo.
D. Chế tạo các bút dạ quang dùng để đánh dấu đoạn văn bản.
31. Trên trục x có hai vật tham gia hai dao động điều hoà cùng tần số với các li độ x1 và x2 có đồ thị biến thiên theo thời gian như hình vẽ C.Vận tốc tương đối giữa hai vật có giá trị cực đại gần nhất với các giá trị nào sau đây?
A. 39 cm/s.
B. 22 cm/s.
C. 38 cm/s.
D. 23 cm/s
Câu 32. Cho hai mach dao động L1C1 và L2C2 với \({L_1} = {L_2} = \dfrac{3}{\pi }\)mH và \({C_1} = {C_2} = \dfrac{3}{\pi }\)nF. Ban đầu tích cho tụ C1 bằng điện áp 3 V, cho tụ C2 bằng điện thế 9 V rồi cho chúng đồng thời dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ chênh nhau 3V là
A. 1,5 µs B. 2,5 µs
C. 2,0 µs D. 1,0 µs
Câu 33. Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 μH và C = 8 nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị q = 24 nC. Tại thời điểm t + 3π (μs) thì điện áp giữa hai bản tụ là
A. – 3 V. B. 3,6 V.
C. – 3,6 V. D. 3 V.
Câu 34. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, chu kì T. Hình nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của lực đàn hồi (Fđh) của lò xo tác dụng lên vật vào li độ x của vật?
A. Hình D3
B. Hình D2
C. Hình D4
D. Hình D1
Câu 35. Một trạm phát điện truyền đi một công suất không đổi. Ban đầu công suất hao phí trên đường dây tải là 50 kW. Sau đó người ta chỉ mắc thêm vào đường dây một tụ điện để công suất hao phí trên đường dây giảm đến giá trị cực tiểu là 24,5 kW. Tìm hệ số công suất lúc đầu.
A. 0,75 B. 0,70
C. 0,80 D. 0,65
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos (\omega t)\)(U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R1, L mắc nối tiếp thìdòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng I và trễ pha \(\dfrac{\pi }{6}\)so với điện áp hai đầu mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầuđoạn mạch gồm R2, C thì dòng điện qua mạch cũng có giá trị hiệu dụng I nhưng sớm pha\(\dfrac{\pi }{4}\) so với điện áp hai đầu mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu hai đoạn mạch gồm R1, R2, L, C mắc nối tiếp thì mạch có hệ số công suất có giá trị gần nhất với
A. 0,899 B. 0,905
C. 0,893 D. 0,908
Câu 37. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Young được thực hiện lần lượt trong không khí và trong chất lỏng có chiết suất n. Kết quả cho thấy vị trí vân sáng bậc 5 khi thực hiện trong không khí trùng với vị trí vân sáng bậc 8 khi cho cả hệ thống trong chất lỏng. Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Einstein thì năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm trên khi ở trong chất lỏng sẽ
A. tăng lên 1,6 lần so với khi ở trong không khí.
B. giảm đi 1,6 lần so với khi ở trong không khí.
C. không thay đổi so với khi ở trong không khí.
D. thay đổi tùy thuộc vào chiết suất của chất lỏng.
Câu 38. Trong một thí nghiệm sóng dừng, ba điểm A, B, C theo thứ tự thuộc cùng một bó sóng, trong đó B là bụng sóng. Người ta đo được biên độ dao động tại A gấp 2 lần biên độ dao động tại C và khoảng thời gian ngắn nhất để li độ của B giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng với biên độ của A và của C lần lượt là 0,01 s và 0,02 s. Chu kì dao động của điểm A trong thí nghiệm trên có giá trị gần nhất với các giá trị nào sau đây?
A. 0,25 s B. 0,15 s
C. 0,20 s D. 0,10 s
Câu39. Đặt điện áp ổn định\(u = 220\sqrt 2 \cos (\omega t)\) (V) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ B.Biết cuộn dây có hệ số công suất 0,8 và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi X là tổng số chỉ của hai vôn kế. Điều chỉnh C để X có giá trị cực đại, khi đó số chỉ của vôn kế V2 có giá trị gần nhấ tvới:
A. 240 V B. 220 V
C. 180 V D. 200 V
Câu 40. Cho mạch điện như hình A1, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức\(u = u\sqrt 2 \cos (2\pi ft)\)với U không đổi nhưng f có thể thay đổi đượC. Trên hình A2, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch theo R là đường liền nét khi f = f1và là đường đứt nét khi f = f2. Giá trị của Pmax gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 280 W B. 140 W
C. 130 W D. 260 W.
Lời giải chi tiết
1.B |
2.A |
3.D |
4.A |
5.A |
6.B |
7.C |
8.A |
9.B |
10.D |
11.A |
12.C |
13.A |
14.D |
15.B |
16.D |
17.A |
18.B |
19.D |
20.B |
21.C |
22.C |
23.C |
24.A |
25.B |
26.D |
27.D |
28.A |
29.C |
30.C |
31.D |
32.D |
33.A |
34.D |
35.B |
36.D |
37.C |
38.B |
39.B |
40.C |